単語:kế nghiệp
意味:継承、事業の継続、後継
類義語:thừa kế(相続)、kế thừa(引き継ぐ)
対義語:bỏ rơi(放棄する)、khước từ(拒否する)
解説:kế nghiệpは、主にビジネスや家業を次の世代に引き継ぐことを指します。これは商業的な活動だけでなく、家族の伝統や文化を引き継ぐ場合にも使われます。類義語の「thừa kế」は法的な意味合いが強く、財産を引き継ぐことを指すことが多いですが、「kế nghiệp」は事業や活動に焦点を当てています。対義語の「bỏ rơi」や「khước từ」は、何も引き継がない、または意図的に放棄することを意味します。
例文:
・彼は父の会社を継承することを決めた。(Anh ấy đã quyết định kế nghiệp công ty của cha mình.)
・家業を引き継ぐことは、責任を伴う大きな決断です。(Kế nghiệp gia đình là một quyết định lớn kèm theo trách nhiệm.)
・彼女は母の伝統的な料理の技術を継承した。(Cô ấy đã kế thừa kỹ thuật nấu ăn truyền thống của mẹ.)
・彼は会社を継ぐ準備ができているが、少し不安も感じている。(Anh ấy đã sẵn sàng để kế nghiệp công ty nhưng cũng cảm thấy đôi chút lo lắng.)
・将来、彼に家業を引き継がせるつもりだ。(Tôi dự định sẽ cho anh ấy kế nghiệp gia đình trong tương lai.)