単語:cơ nghiệp
意味:事業、企業、事業基盤
類義語:doanh nghiệp(企業)、công ty(会社)、hợp tác xã(協同組合)
対義語:không có việc làm(無職)、phá sản(破産)
解説:この言葉は通常、個人や団体が営む商業活動やビジネス全般を指します。特に自らの事業を持っていることや、長期間にわたって積み上げた事業の基盤や積極的な経営の姿を強調する場合に使われます。ある意味で、成功した事業や企業のイメージが含まれます。cơ nghiệpは特に、自立して収入を得るために創り出した成果や影響力のある組織を指すことが多いです。他の関連語としては、doanh nghiệpがあり、こちらはより広くビジネス全般を指す用語です。
例文:
・例文1:Ông ấy đã xây dựng cơ nghiệp từ hai bàn tay trắng.(彼は手ぶらから事業を築き上げた。)
・例文2:Công ty này đã phát triển cơ nghiệp vững mạnh trong vòng mười năm.(この会社は10年で堅実な事業基盤を築いた。)
・例文3:Chúng ta cần đổi mới cơ nghiệp để thích ứng với thị trường hiện tại.(私たちは現在の市場に適応するために事業を革新する必要がある。)
・例文4:Cơ nghiệp của gia đình tôi đã tồn tại qua ba thế hệ.(私の家族の事業は三世代を経て存続している。)
・例文5:Đầu tư vào cơ nghiệp là cách tốt nhất để tạo ra tài sản lâu dài.(事業に投資することは持続可能な資産を作る最良の方法である。)