単語:thành tích
意味:業績、成績、成果
類義語:kết quả, thành tựu
対義語:thất bại, sai lầm
解説:ベトナム語の「thành tích」は、個人や団体の努力や成果を指す言葉で、アカデミックな成績やスポーツの成績など、さまざまなコンテキストで使われます。類義語の「kết quả」は結果を意味し、より一般的に使われることが多いですが、「thành tích」は特に特別な業績や成果を強調する際に用いられます。一方で、「thất bại」は失敗や敗北を意味し、「thành tích」とは対照的な言葉です。成果のない状態や期待に反する結果を示します。
例文:
・Học sinh đó có thành tích học tập rất xuất sắc trong năm nay.(その生徒は今年の学業成績が非常に優秀です。)
・Công ty đã đạt được thành tích doanh thu cao nhất từ trước đến nay.(その会社はこれまでに最高の売上成績を達成しました。)
・Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng chúng tôi vẫn có nhiều thành tích đáng tự hào.(多くの困難に直面しましたが、それでも私たちは誇りに思える多くの業績を持っています。)