単語:sinh thành
意味:生じること、誕生、成立
類義語:khởi nguồn, phát sinh
対義語:diệt vong, kết thúc
解説:
「sinh thành」は「生じる」「誕生する」という意味を持ち、人や物事の始まりや成立を表す言葉です。一般的には、物事が出発点から発展していく様子を示す場合に使われます。この言葉は、特に新しいアイデアやプロジェクトが始まる際、または人の誕生に関連する文脈で用いられます。類義語の「khởi nguồn」や「phát sinh」とも似た意味合いがありますが、「khởi nguồn」はより源泉やルーツにフォーカスした言葉で、「phát sinh」は新たに生じる現象や事象に重点を置いた表現です。一方で、対義語の「diệt vong」や「kết thúc」は「消失」や「終了」を意味し、物事の逆の過程を表しています。
例文:
・Mọi người đều hân hoan chào đón sự sinh thành của một tổ chức mới phục vụ cộng đồng.
(皆がコミュニティに奉仕する新しい組織の誕生を喜んで迎えました。)
・Các ý tưởng sáng tạo thường phải trải qua nhiều giai đoạn trước khi sinh thành trong thực tế.
(創造的なアイデアは、実際に形になる前にしばしば多くの段階を経る必要があります。)
・Sự sinh thành của em bé mang lại niềm vui lớn cho cả gia đình.
(赤ちゃんの誕生は家族に大きな喜びをもたらします。)
・Nền văn minh nhân loại đã trải qua nhiều biến cố để sinh thành như ngày nay.
(人類の文明は、今日のようになるまでに多くの出来事を経ました。)
・Mỗi người đều cần một môi trường tốt để phát triển và sinh thành tài năng của mình.
(誰もが自分の才能を育て、形成するための良い環境を必要とします。)