単語:hình thành
意味:形成する、構成する、発展させる
類義語:hình thành, cấu thành, tạo thành
対義語:phá hủy, tiêu diệt
解説:この単語は「形を作る」という意味を持ち、物事が発展したり、特定の形状や状態になる過程を表します。「hình thành」は、特に何かが新たに生まれる段階を指すことが多いです。たとえば、あるアイデアやプロジェクトが具体化する過程を表現する際に使用されます。類義語の「cấu thành」は、構成要素が組み合わさってできることを指すのに対し、「tạo thành」は新しいものを創り出すニュアンスが強いです。対義語「phá hủy」は破壊することを意味し、物事が形成されることに対する反対の概念を持っています。
例文:
・Khi một nhóm người làm việc cùng nhau, những ý tưởng mới sẽ hình thành.
(人々が一緒に働くと、新しいアイデアが形成されます。)
・Nền văn hóa của một quốc gia được hình thành qua lịch sử và truyền thống.
(国家の文化は歴史や伝統を通じて形成されます。)
・Sự sáng tạo của họ đã hình thành một sản phẩm độc đáo trên thị trường.
(彼らの創造性は、市場に独特な製品を形成しました。)
・Hệ sinh thái tự nhiên được hình thành qua hàng triệu năm áp lực của môi trường.
(自然の生態系は、数百万年の環境の影響によって形成されました。)
・Kỹ năng giao tiếp của trẻ em sẽ hình thành qua quá trình học hỏi từ bạn bè và gia đình.
(子供のコミュニケーション能力は、友達や家族から学ぶ過程を通じて形成されます。)