単語:định hướng
意味:định hướng là hành động xác định một vị trí, điểm đến hoặc kế hoạch để đạt được mục tiêu.
類義語:hướng dẫn, chỉ đạo
対義語:lạc hướng, không định hướng
解説:định hướngは、目標やビジョンを持って、その方向性を示す行為を指します。ビジネスや教育の分野では、目指す方向を明確にし、そのための計画を立てることが重要です。これにより、個人や集団が効果的に働くことができます。類義語の「hướng dẫn」は「指導する」とも訳され、具体的な指示を与えるニュアンスがありますが、định hướngはより広い概念で、目指すべき未来についての方向性を指し示すことです。一方、対義語の「lạc hướng」は「道に迷う」という意味で、目標を見失うことを示します。
例文:
・Chúng tôi cần phải có một kế hoạch định hướng rõ ràng cho tương lai của công ty.
(私たちは会社の将来に向けて明確な方向性を持った計画が必要です。)
・Giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng học sinh trong sự nghiệp.
(教師は学生のキャリアにおいて重要な方向性を示す役割を果たします。)
・Việc định hướng đúng đắn sẽ giúp giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh.
(適切な方向性を示すことは、ビジネスにおけるリスクを軽減するのに役立ちます。)
・Tôi thường xuyên tham gia các buổi hội thảo để định hướng phát triển bản thân.
(私は自らの成長のための指針を示すために、セミナーに頻繁に参加します。)
・Người lãnh đạo giỏi luôn biết cách định hướng cho đội ngũ của mình.
(優れたリーダーは常に自らのチームに対して方向性を示す方法を知っています。)
以上でフォーマットは終わりです。