単語:đồng minh
意味:同盟、連合、盟友
類義語:liên minh
対義語:địch thủ(敵、対抗者)
解説:ベトナム語の「đồng minh」は、主に国家間や団体間の同盟関係を指す言葉です。歴史的には、戦争や戦略的な目的において、共通の利益や目標を持つ国々や団体が連携することを意味します。例えば、第二次世界大戦中の連合国は「đồng minh」にあたります。また、「liên minh」という言葉も同盟を意味しますが、こちらはより広い視野での連合や協力関係に使用されることが多いです。一方、「địch thủ」は敵や対抗者を指し、同盟の対義語となります。
例文:
・Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều quốc gia đã thành lập đồng minh để đánh bại kẻ thù.
(第二次世界大戦中、多くの国が敵を打倒するために同盟を結成した。)
・Đồng minh giữa các quốc gia giúp tăng cường sức mạnh và bảo vệ lợi ích chung.
(国々の間の同盟は、力を強化し共通の利益を守るのに役立つ。)
・Trong chính trị, việc hình thành đồng minh là rất quan trọng để đạt được mục tiêu chung.
(政治において、同盟を結成することは共通の目標を達成するために非常に重要です。)