HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
bạn
A1
【伴】
日本語訳: あなた、友達
English: you, friend
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
学校・学術
関連漢越語
伴
A1
bạn
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Bạn thật xinh đẹp!
あなたは本当に美しい。
Em đã có bạn gái chưa?
彼女はいますか。
Bây giờ bạn có bận không?
今忙しいですか?
Bạn ấy nghỉ học vì bị ốm.
彼は病気で学校を休んだ。
Bạn thuộc câu lạc bộ nào?
あなたはどのクラブに所属していますか?
Tôi sẽ đưa bạn đến sân bay.
空港まで送りますよ。
Hãy viết ngày sinh của bạn.
生年月日を記入してください。
Số điện thoại của bạn là gì?
電話番号は何番ですか?
Bạn cần ăn nhiều chất xơ hơn.
あなたは食物繊維の豊富な食べ物を食べる必要があります。
Bạn thường đi ngủ lúc mấy giờ?
あなたは普段何時に寝ますか?
What time do you usually go to sleep?
Khi nào là thuận tiện cho bạn?
いつ都合がいいですか?
Vì sao bạn muốn làm việc ở đây?
どうしてここで働きたいのですか。
Bạn có nói được tiếng Anh không?
英語話せますか?
Can you speak English?
Tôi đã vay tiền từ bạn bè của tôi.
友達からお金を借りました。
Bạn có thể làm việc lâu dài không?
長期間働けますか?
Bạn đã từng sống ở Nhật Bản không?
日本に住んだことはありますか?
Rất vui được làm quen với các bạn.
皆さんと知り合えてとてもうれしいです。
Nice to meet you.
Anh ấy uống bia với mấy người bạn cũ.
彼は旧友数人とビールを飲みます。
Bạn không cần một mình lo lắng về nó.
一人で悩まなくていいからね。
tôi nhờ bạn ấy mua giúp 2 cái bánh mì.
私は彼に bánh mì 2個買ってきて欲しい。
Bạn nên học với một mục tiêu xác định.
目標を決めて勉強したほうがいい。
Bạn phải gắn nhãn này vào vali của mình.
あなたはスーツケースにこのステッカーを貼らなければなりません。
Nếu bạn muốn ngủ nhiều hơn vào cuối tuần?
もし週末よりも眠かったら?
Tôi có thể chia sẻ dữ liệu của bạn không?
あなたのデータ共有してもらえませんか?
Hãy cho tôi xem bằng lái xe ô tô của bạn.
あなたの運転免許証を見せてください。
Em có làm quên được bạn mới ở trường chưa?
学校で友達はできましたか?
Bạn nên ưu tiên chất lượng hơn là số lượng.
量より質を優先したほうがいい。
Bạn tôi nói rằng tuần sau anh ấy sẽ kết hôn.
私の友達は彼が来週結婚するといった。
Bạn sẽ tham gia câu lạc bộ của chúng tôi chứ?
私たちのクラブに参加しませんか?
Nếu bạn không tưới cây , thực vật sẽ khô héo.
もし水をやらなければ、植物は枯れてしまう。
Bạn nhìn thấy bao nhiêu màu sắc trong cầu vồng?
あなたは虹にはいくつの色が見えますか?
Yên tâm và tập trung luôn là đôi bạn song hành.
安心と集中は併存します。
Tôi quen bạn gái hiện tại của mình tại phòng tập.
わたしは今の彼女とジムで知り合いました。
Hôm nay tôi có hẹn đi quan cà phê với bạn gái tôi.
私は今日彼女とカフェに行く約束がある。
Bạn nên xem dự báo thời tiết trước khi đi du lịch.
あなたは旅行に行く前に天気予報を見るべきです。
Khi bạn đi nước ngoài thì bạn nên cẩn thận hộ chiếu.
海外に行くときはパスポートに気を付けなければいけない。
Để giảm cân , tốt hơn bạn nên tham gia một số môn thể thao.
瘦せるためには、何かスポーツに参加したほうがいい。
Nếu bạn đỗ kỳ thi tuyển chọn thì công ty sẽ tuyển dụng bạn.
選考試験に合格したら会社は採用します。
Cô ấy không nỡ từ chối lời mời của bạn mình dù rất bận rộn.
忙しくても彼女は友達の誘いを断ったりしない。
Ở đây không có thiên tài, chỉ có những người cố gắng hơn bạn.
ここには天才はいない、あなたより頑張ってる人がいるだけ。
Cuối tuần bạn nên tắt máy của mình lẫn điện thoại, thoát email.
週末は自分の電話の電源を切って、メールを控えたほうがいい。
Hướng dẫn viên du lịch là một nghề rất hấp dẫn với các bạn trẻ.
ツアーガイドは皆さんにとってとても魅力的な職業の一つです。
Tour guide is one of attractive occupations for young people.
Các bạn đừng quên thêm hạt tiêu đen vào khẩu phần ăn mỗi ngày nhé.
皆さん、日々の料理に黒コショウを入れることを忘れないでくださいね
Thật khó để xác định chính xác lý do vì sao bạn có làn da hỗn hợp.
なぜ混合肌になるかの理由を正確に確定することは本当い難しいことです。
Khi tiến hành tổ chức hội nghị, bạn cần lưu ý một vài điều sau đây.
会議の主催、進行するときに、注意しなければならないことは以下の通りです。
Để đến được bảo tàng, bạn có thể lựa chọn các phương tiện khác nhau.
博物館に行くにはいろんな交通手段が選択できます。
Nếu trình độ kỹ năng của bạn cao hơn, bạn có thể làm công việc khó hơn.
技能のレベルが高くなれば、より難しい仕事をすることができます。
Tôi kiên nhẫn chờ bạn gái trang điểm hàng giờ đồng hồ trước khi đi chơi
私はいつも遊びに出かける前に彼女が化粧するのを辛抱強く待っている。
Bạn ấy đi học muộn nhưng thản nhiên bước vào lớp, không xin phép cô giáo.
彼は学校に遅れたが、先生に許しを得ることもなく、当然のように教室に入ってきた。
Đổ mồ hôi trán quá nhiều có thể khiến bạn gặp phải những vấn đề sức khỏe.
額に汗をかきすぎている場合には健康上の問題が起きてしまっているかもしれません。
Phương pháp không hẳn là quá tao nhã nhưng chí ít cũng đã ngăn được bạn ấy.
方法はふわふわしてたけど、少なくとも仲良くなれたかな
Bạn chỉ nên cho hạt tiêu vào món canh sau khi món ăn này đã chín và tắt bếp.
火が通り、火を止めた後、故障をスープに入れるだけでいいです。
Kiểm tra xem tên người dùng và mật khẩu của bạn có được viết chính xác hay không.
ユーザー名とパスワードが正しく入力されているか確認してください。
Biết cách sắp xếp thứ tự ưu tiên sẽ giúp bạn sử dụng thời gian mỗi ngày hiệu quả hơn.
優先順位の並べ方を知っていることで、日々の時間をより効果的に使うことができます。
Cơ thể đau nhức dữ dội coi chừng bạn bị viêm phổi , mệt mỏi mạn tính , viêm khớp, cúm, cảm lạnh, đau cơ xơ.
体の激しい痛みには肺炎、慢性疲労、関節炎、インフルエンザ、悪寒、筋肉痛の注意が必要です。
Mật khẩu mạnh là mật khẩu bạn không thể đoán hoặc bẻ khóa bằng cách sử dụng một cuộc tấn công Brute Force..
強いパスワードとは推測しにくくブルートフォース攻撃でも開くことのできないパスワードです。
Nếu bạn đang làm trong nhóm ngành công nghệ thông tin, chắc hẳn đã từng nghe đến khái niệm kỹ sư thiết kế phần mềm.
IT企業のチームで働いているならば、確実にソフトウェア設計技術者という概念を聞いたことがあるだろう。
I'm sure that you have heard the consept of Software design engineer if you work for a team in IT company.
Sáng sớm là thời điểm tốt nhất để tưới cây, nhưng nếu bạn không tiện tưới sáng thì chiều muộn hoặc đầu giờ tối cũng hợp lý.
早朝が水やりをするのに最適な時間ではありますが、もし朝に水やりをするのが都合が悪いのであれば、夕方か早めの夜がちょうどいいです。
Từ việc giao tiếp tốt hơn, bạn sẽ biết cách trợ giúp hiệu quả hơn, đồng thời bạn sẽ thanh công hơn khi nhận được sự trợ giúp mà bạn muốn.
コミュニケーションを上手く取ることで、あなたはより効果的やり方を知ることができ、同時にあなたのしたいことの手助けを受けたときに成功しやすくなります。
Bằng sự thấu hiểu mới mẻ này, bạn sẽ có thêm sức mạnh và sự thông thái để điều chỉnh cách tiếp cận của mình thay vì tìm kiếm sự thay đổi của bạn đời.
パートナーの変化を見つけるのではなく、新しいことを理解することで、あなたは親しくなる方法を見つけるための力と知恵を身に着けるでしょう。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved