単語:phù hợp
意味:適切である、合っている
類義語:thích hợp, ăn khớp
対義語:không phù hợp, bất hợp lý
解説:ベトナム語の「phù hợp」は、何かが条件や状況に適合していることを指します。特に、物事の選択や状況に対してのマッチングの意味が強く、ビジネスや日常生活で頻繁に使用されます。「thích hợp」は「適合する」という類義語としてよく使われ、具体的な場面での適切さを表現する際に使われます。一方で、「không phù hợp」はその対義語として、適合していない、あるいは不適切なことを示します。文脈に応じてこれらの語を使い分けることが重要です。
例文:
・Công việc này rất phù hợp với khả năng của tôi.(この仕事は私の能力に非常に適しています。)
・Chúng ta cần tìm một giải pháp thích hợp cho vấn đề này.(この問題に対する適切な解決策を見つける必要があります。)
・Sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.(この製品は品質基準に適合していません。)
・Người ta thường nghĩ rằng, chọn lựa nghề nghiệp cần phải phù hợp với sở thích cá nhân.(人々は、職業選択は個人の嗜好に合っている必要があると考えることがよくあります。)
・Một mối quan hệ tốt cần phải có sự phù hợp giữa hai người.(良い関係には2人の間に適合が必要です。)