単語:trung gian
意味:中間
類義語:giữa
対義語:cùng (一緒に)
解説:
「trung gian」という単語は、物事の中間や中立の位置を指す際に使われる表現です。この言葉は、状態や程度が他のものと比較して中央に位置していることを強調するために用いられます。また、「giữa」は「間」という意味で、文脈によっては「trung gian」と同様に使われることがありますが、一般的にはもう少し具体的な空間や位置を指すことが多いです。「cùng」は「一緒に」といった意味を持ち、「trung gian」とは対照的な意味合いを持ちます。ビジネスや教育の場面などで「中間」という概念はよく使われるため、この単語を理解しておくことは重要です。
例文:
・Trong một cuộc khảo sát ý kiến, có nhiều người ở vị trí trung gian giữa hai ý kiến trái ngược.
(意見調査では、対立する二つの意見の間に位置する多くの人がいた。)
・Cô ấy là một người trung gian giỏi trong việc giải quyết mâu thuẫn giữa bạn bè.
(彼女は友人の間の対立を解決するのが得意な仲介者です。)
・Chúng ta cần tìm một giải pháp trung gian cho vấn đề này để mọi người đều hài lòng.
(私たちは、この問題のためにすべての人が満足できる中間の解決策を見つける必要があります。)
・Các nhà thương thuyết có vai trò trung gian trong việc đạt được thỏa thuận giữa hai bên.
(交渉者は、両者の間で合意を得るための仲介者の役割を果たす。)
・Trong một vấn đề tài chính, cần có những yếu tố trung gian để đánh giá tình hình một cách khách quan hơn.
(財務の問題において、状況をより客観的に評価するために中間的要素が必要です。)