単語:trung lập
意味:中立、偏っていないこと
類義語:khách quan(客観的)、bắt buộc(強制)、thỏa hiệp(妥協)
対義語:thiên lệch(偏見がある)、bênh vực(支持する)、có thành kiến(偏見を持つ)
解説:ベトナム語の「trung lập」は、特に政治や国際関係において、一方の立場や意見に偏ることなく、どちらにも同等の距離を持つ状態を指します。この用語は、国や団体が対立する意見や利害に対して中立的な立場を取る際に使われます。類義語の「khách quan」は、物事を公正に見直すことを表し、「bắt buộc」とは強制される立場を示します。そのため、用語の使い方によって関係するニュアンスが異なる点に留意が必要です。「trung lập」は、時には妥協やコンセンサスを求める際にも用いられますが、他の単語との使い分けが重要です。
例文:
・Để duy trì hòa bình, các quốc gia phải giữ lập trường trung lập trong các tranh chấp.
(平和を維持するためには、各国は争いごとにおいて中立の立場を保持しなければならない。)
・Ông ấy luôn đặt ra các vấn đề một cách trung lập, không thiên lệch cho một bên nào cả.
(彼は常に問題を中立な立場で提起し、どちらか一方に偏ることはない。)
・Trong cuộc thương thuyết, sự trung lập là rất quan trọng để đạt được thỏa hiệp.
(交渉において中立性は妥協を達成するために非常に重要です。)
・Nơi làm việc của chúng ta luôn khuyến khích các quan điểm trung lập và khách quan.
(私たちの職場では常に中立的で客観的な見解を奨励しています。)
・Trung lập không có nghĩa là không có ý kiến, mà là đưa ra ý kiến một cách công bằng và cân nhắc.
(中立は意見を持たないことを意味するのではなく、意見を公正かつ考慮しながら表明することを意味します。)