単語:vật giá
意味:物価
類義語・対義語:giá cả(価格)、giá trị(価値)
解説:vật giáは、「物価」を意味し、経済学的な文脈で使用されます。この用語は、特定の商品の価格が一般的にどのように変動するかを示しています。物価は経済情勢や市場での需給関係、政治的要因、インフレーションなどによって影響を受けます。物価の上昇はインフレを示唆し、経済における購買力の低下や生活水準の変化を引き起こします。また、物価と価格は近い意味合いを持ちますが、物価が幅広い商品やサービスの平均的な価格を指すのに対し、価格は特定の商品に関するものです。
例文:
・Chi phí sinh hoạt tăng cao do vật giá leo thang chóng mặt trong thời gian qua.(この数か月で物価が急上昇し、生活費が高騰しています。)
・Vật giá ổn định là một trong những yếu tố quan trọng để duy trì sự phát triển kinh tế.(物価が安定していることは、経済成長を維持するための重要な要因の一つです。)
・Mỗi năm, chính phủ công bố chỉ số vật giá để đánh giá tình hình kinh tế.(毎年、政府は経済状況を評価するために物価指数を発表します。)
・Khi vật giá tăng, người tiêu dùng thường phải điều chỉnh ngân sách của mình hợp lý hơn.(物価が上昇すると、消費者は予算をより適切に調整しなければなりません。)
・Các mặt hàng thiết yếu thường có vật giá biến động mạnh, ảnh hưởng đến cuộc sống của nhiều gia đình.(必需品はしばしば物価が激しく変動し、多くの家庭の生活に影響を与えます。)