単語:chủ trương
意味:方針、主張、政策
類義語:chính sách(政策)、đường lối(路線)
対義語:không có chủ trương(方針がない)、tình trạng hỗn loạn(混乱状態)
解説:
「chủ trương」は、特定の目標や目的に向かって定められた方針や主張を指し、特に公共の政策やビジネスの戦略などで使われます。この単語は、公式な文書や公的な発表などでよく見られます。類義語の「chính sách」は、より具体的な政策を意味し、実行可能な施策を指すことが多いです。一方で、「đường lối」は戦略的な路線を示す言葉で、特に長期的な視野での政策を表現する際に用いられます。対義語の「không có chủ trương」は、明確な方針がない状態を示し、混乱や無計画な状態を指すことがあります。
例文:
・Chính phủ đã công bố chủ trương mới về phát triển kinh tế.(政府は経済発展に関する新しい方針を発表した。)
・Do tình hình dịch bệnh, nhà trường đã thay đổi chủ trương dạy học trực tiếp sang trực tuyến.(病気の状況のため、学校は対面授業からオンライン授業への方針を変更した。)
・Chủ trương phát triển bền vững đang được nhiều tổ chức quan tâm.(持続可能な発展の方針が多くの組織に関心を持たれている。)
・Đảng đã đề ra chủ trương quan trọng trong việc bảo vệ môi trường.(党は環境保護に関する重要な方針を打ち出した。)
・Chủ trương của công ty là ưu tiên sự hài lòng của khách hàng.(会社の方針は顧客の満足を優先することです。)