単語:trân trọng
意味:尊敬、敬意を表する
類義語:tôn trọng
対義語:khinh miệt
解説:
「trân trọng」は相手に対する敬意や尊重の感情を表す言葉です。人との関係において、特に目上の人や年長者に対して用いられることが多く、ビジネスやフォーマルな場面でも頻繁に使われます。「tôn trọng」も同様に「敬う」という意味がありますが、より一般的で日常的な場面で使われることが多いです。一方、「khinh miệt」は「軽蔑する」という対義語であり、相手を軽んじたり、無視したりする態度を示します。
例文:
・Chúng tôi trân trọng mời bạn đến dự tiệc sinh nhật của chúng tôi.
(私たちはあなたを私たちの誕生日パーティーに心から招待します。)
・Thầy cô luôn được học trò trân trọng và yêu quý.
(先生は常に生徒に尊敬され、愛されています。)
・Tài năng của cô ấy được mọi người trân trọng.
(彼女の才能は皆から尊敬されています。)
・Để thành công, chúng ta cần trân trọng thời gian và cơ hội.
(成功するためには、時間や機会を大切にしなければなりません。)
・Cảm ơn bạn đã giúp đỡ, tôi rất trân trọng sự hỗ trợ của bạn.
(手伝ってくれてありがとう、あなたのサポートをとても感謝しています。)