単語:trọng tâm
意味:中心、焦点、重要な部分
類義語: trung tâm
対義語:biên độ(周辺、端)
解説:「trọng tâm」は物事の中心や重要な焦点を指す言葉で、特に議論や考察の際にその中心となる要素を指します。この言葉は、物理的な空間の中心だけでなく、抽象的な概念やテーマに対しても使用されます。例えば、議論の「trọng tâm」が何かを考えるとき、それが会話の核心であることを示しています。また、「trung tâm」は「centering」や「central」といった意味を持ち、いくつかの場面で「trọng tâm」と同じように使われることもありますが、より一般的な中心の概念に重点を置く際に使用されます。一方、「biên độ」は「trọng tâm」と逆の意味で、周辺や端を指します。
例文:
・Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần xác định trọng tâm của dự án này.
(目標を達成するためには、このプロジェクトの中心を明確にする必要があります。)
・Trong buổi thuyết trình, trọng tâm của bài nói chuyện là về biến đổi khí hậu.
(プレゼンテーションでは、話の中心が気候変動についてでした。)
・Công việc của chúng ta hôm nay là làm rõ trọng tâm và các vấn đề liên quan.
(今日の私たちの仕事は、中心と関連する問題を明確にすることです。)
・Khi lập kế hoạch, hãy chắc chắn rằng bạn có được trọng tâm phù hợp để tối ưu hóa kết quả.
(計画を立てるときは、結果を最適化するために適切な焦点を持つことを確認してください。)
・Những trọng tâm của cuộc họp đã được ghi chú lại để mọi người dễ theo dõi.
(会議の中心がメモされて、皆が追いやすくなりました。)