単語:đề xuất
意味:提案、申し出
類義語: kiến nghị、gợi ý
対義語:phản đối、bác bỏ
解説:đề xuấtとは、特定の行動や意見を他者に提案することを指します。ビジネスや日常生活の中でよく使われる言葉であり、前向きで建設的な意見交換をするための重要な手段です。類義語の「kiến nghị」はより正式な場面で使われることが多く、法律や政治の文脈での提案を指すことがあります。「gợi ý」は、相手に対して間接的に提案する意味を持ちます。対義語の「phản đối」は反対意見を表し、「bác bỏ」は提案や意見を拒否することを意味します。
例文:
・Mỗi nhân viên đều có quyền đề xuất ý tưởng mới cho dự án.
(各従業員はプロジェクトに対して新しいアイデアを提案する権利を持っています。)
・Trong cuộc họp, tôi đã đề xuất một số cải tiến cho quy trình làm việc.
(会議の中で、私は作業プロセスに対するいくつかの改善を提案しました。)
・Đề xuất của anh ấy về cách tiết kiệm chi phí được mọi người đồng tình.
(彼のコスト削減方法に関する提案は皆に賛同されました。)
・Công ty khuyến khích nhân viên đề xuất ý tưởng sáng tạo để cải thiện hiệu suất làm việc.
(会社は従業員が業務の効率を改善するための創造的なアイデアを提案することを奨励しています。)
・Tôi đã nhận được đề xuất hợp tác từ một công ty nước ngoài.
(私は外国の企業から協力の提案を受け取りました。)