HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
mình
A1
日本語訳: 私、自分
English: I, me
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
人称代名詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Mình không nhìn thấy hết.
私は何も見ていない。
Mình thà như này còn hơn.
このままのほうがまし。
Tụi mình chạy đâu cho thoát.
私たちはどこに逃げるのか。
Mình nghĩ bài này khá phức tạp.
私はこの問題かなり難しいと思います。
Cô ấy đã đạt được mục đích của mình.
彼女は目標を達成した。
Bạn không cần một mình lo lắng về nó.
一人で悩まなくていいからね。
Anh ấy khiêm tốn về ý kiến của mình
彼は自分の意見に関して謙遜している。
Em không thực sụ xem mình là anh hùng.
実際私なんてヒーローに見えませんし。
Bạn phải gắn nhãn này vào vali của mình.
あなたはスーツケースにこのステッカーを貼らなければなりません。
Linh cảm xấu của mình không sai chút nào.
変な予感が完全に当たってしまった。
Mình đã có một nơi hoàn hảo để thuộc về rồi
私にはすでにいるべき最適な場所がある。
Mình không thể để mất ý thức vào lúc này được.
まだ気を失うわけにはいかない。
Thực sự rất bận và mình phải đi có việc bây giờ
事実とても忙しく、私は今仕事に行かなければならない。
Chắc chắn sẽ có ai đó muốn bắt chuyện với mình.
絶対だれか私に話しかけてくれる人がいるはず。
Tôi quen bạn gái hiện tại của mình tại phòng tập.
わたしは今の彼女とジムで知り合いました。
Mình giải thích một cách đơn giản như thế này nhé.
このように簡単に説明しますね。
Thành thật mà nói, mình không hợp vị trí thử độc này.
正直に言って、私に毒見役なんて合わない。
Mình đành tìm sự an ủi từ những bình luận trên video.
動画のコメントが優しいことに気づく
Mẹ thì quá bận rộn, gần như không có thời gian cho mình
お母さんは忙しくて、ほとんど僕のために時間を取れない。
Mình độc thoại lâu quá nên quên cách nói chuyên luôn rồi.
会話が久々すぎて、普段のしゃべり方忘れた。
Tệ hơn nữa là họ thấy thương hại mình và giả vờ thích thú.
もっと良くないのは、哀れに覆われて明るくふるまわれる
Mình cứ luôn tự mặc định là người khác sẽ bắt chuyện trước.
いつもほかの人から先に話しかけてくれると決めつけていた。
Ông sẽ cố chỉ bảo mình những điều mới vào những lúc thế này.
このように、おじいさんは新しいことを私に教えようとしてくれる。
Thực tế có thể tệ nhưng ít nhất mình được chú ý trên mạng.
わたし、現実が悪くても、少なくともネット上で注目されてる。
Cô ấy không nỡ từ chối lời mời của bạn mình dù rất bận rộn.
忙しくても彼女は友達の誘いを断ったりしない。
Cô ta tự mình thực hiện toàn bộ những công việc tỉ mỉ đó sao?
こんな細かな仕事を彼女一人で全部やり遂げたの?
Hình như mình vừa thốt ra mấy lời không thể tin được thì phải.
もしかして私信じられないようなことを言ってしまったのでは。
Cuối tuần bạn nên tắt máy của mình lẫn điện thoại, thoát email.
週末は自分の電話の電源を切って、メールを控えたほうがいい。
Mọi người trên mạng đều là người hướng nội và u ám như mình vậy.
ネット上のみんなは私みたいに内気で根暗な人がいっぱい。
Việc trình diễn trên sân khấu cũng đã khiến mình nôn nao lắm rồi.
ステージでの演奏でも私ガッチガチだった。
Dù chỉ hỗ trợ cho mình biểu diễn nhưng chị ấy lại vô cùng tự tin.
私を補助してくれる演奏だけなのに彼女は自信に満ちている。
Lượt xem ngày càng tăng và mọi người cũng khen khả nhăng của mình.
閲覧数も増えていって、みんな私の実力ほめてくれる。
Mình có phải nữ sinh trung học duy nhất sống như thế này không nhỉ?
こんな風に生きてるの女子学生って私だけなのでは?
Mình không thể chờ người ta bắt chuyện và hy vọng mọi thứ sẽ đâu vào.
他人から話しかけ待ってても希望通りの物事は進まない。
Nếu có thể thì mình muốn tránh dính líu đến chuyện hậu cung, nhưng...
できれば、後宮の話に巻き込まれたくないんだけどなぁ。。。
Bọn mình sẽ biểu diễn tại lễ hội ở trường và mọi người sẽ yêu mến mình.
私たちが学園祭で発表してそれをみんなが私のことを好きになるんだ
Mình làm sao mà bước chân vào một khu sang trọng và thời thượng thế này.
私がこんな個性みなぎるおしゃれタウンに来れるわけない
Mình cũng biết rõ là mình phiền phức vì đến minh còn thấy chán bản thân.
私だって自分であきれるぐらい、自分のことめんどくさいって知ってる。
Sau khi nhận ra mình có thể điều chế thuốc, ông ta liền để mình làm luôn.
私が調剤ができることを知ってからは、その方は私にも作らせてもらえる。
Mình sẽ không thể sống sót mấy năm còn lại nếu có điều gì bất ổn xảy ra.
大失敗したら残り数年生き残れないかもしれない。
Đến tận những năm cấp ba, chị vẫn là một đứa ù lì ngồi một mình ở góc lớp.
高校生まで私、学校の隅で一人で座るような根暗だったんだよ。
Kể từ khi thích đọc sách, tớ thấy mình được mở mang kiến thức hơn rất nhiều.
読書が好きになって以降は、自分の見識がとても広がったように感じます。
Mọi người sắp xếp công việc hoàn thành lúc 18 giờ, mình đi liên hoan 1 bữa nhé.
皆さん仕事は18時に終わらせて、懇親会に行きましょう。
Thông qua khiêu vũ, anh ấy có thể diễn tả niềm vui của mình và ăn mừng khoảnh khắc.
ダンスを通して、彼は自身の喜びと祝福を表現することができます。
Through dance, he is able to express his joy and celebrate the moment.
Mình đã không ngừng dành sáu tiếng mỗi ngày tập luyện để trình diễn trước đám đông.
みんなの前で披露するために毎日ぶっつづけで6時間練習していた。
Không như các phi tần thượng cấp, trung cấp và hạ cấp, những nô tì làm công việc tầm thường như mình có thể mất mạng bất cứ lúc nào.
上級妃や中級妃、下級妃と違って、私のような雑用する奴隷はいつ命を失ってもおかしくない。
Bằng sự thấu hiểu mới mẻ này, bạn sẽ có thêm sức mạnh và sự thông thái để điều chỉnh cách tiếp cận của mình thay vì tìm kiếm sự thay đổi của bạn đời.
パートナーの変化を見つけるのではなく、新しいことを理解することで、あなたは親しくなる方法を見つけるための力と知恵を身に着けるでしょう。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved