単語:đối thủ
意味:競争相手、対戦相手
類義語:đối thủ cạnh tranh、kẻ thù
対義語:đồng minh、bạn bè
解説:ベトナム語の「đối thủ」は、主に競技やビジネスにおいて競争する相手を指します。例えば、スポーツやビジネスの分野での競争相手を意味し、ストレートにライバルというニュアンスがあります。また、友好的な競争の文脈で使われることが多いですが、時には敵対的な文脈でも使われることがあります。「đối thủ」という単語に関連する類義語には「đối thủ cạnh tranh」(競争相手)や「kẻ thù」(敵、敵対者)があり、これらは競争や敵対のニュアンスが強いです。一方で、「đồng minh」(同盟者)や「bạn bè」(友人)は、対義語として「友好的な関係」を示しています。
例文:
・Trong cuộc thi thể thao, các đội bóng sẽ gặp phải nhiều đối thủ mạnh mẽ.
(スポーツ大会では、多くの強力な対戦相手に遭遇することになる。)
・Công ty chúng tôi luôn phải nỗ lực để vượt qua các đối thủ cạnh tranh.
(私たちの会社は、競争相手を上回るために常に努力しなければならない。)
・Sự cạnh tranh giữa đối thủ không chỉ giúp cải thiện sản phẩm mà còn tạo ra sự đổi mới trong lĩnh vực này.
(競争相手間の競争は、製品の改善だけでなく、この分野での革新をもたらす。)
・Đối thủ không phải lúc nào cũng là kẻ thù, có thể họ cũng là nguồn cảm hứng cho bạn.
(対戦相手は必ずしも敵ではなく、あなたにとってのインスピレーション源でもあり得る。)
・Trong kinh doanh, hiểu rõ đối thủ giúp bạn có những chiến lược phù hợp hơn.
(ビジネスにおいて、競争相手を理解することで、より適切な戦略を立てることができる。)