単語:lưu truyền
意味:伝える、広める、伝播する
類義語:truyền bá、đưa tin
対義語:giấu kín(隠す)、chặn lại(妨げる)
解説:lưu truyềnは情報や知識、文化、物語などを人々の間で広める、または長い間保存されることを指します。特に、口伝えや文書を通じて、さまざまな世代にわたって伝えられるものに使われます。この単語は、知識の伝達や歴史的な物語の共有といった文脈で頻繁に用いられます。類義語のtruyền báは、広めることに特化していますが、lưu truyềnは保存や継承のニュアンスも含みます。対義語のgiấu kínは、「秘密にする」という意味で、情報を隠す行為を指します。
例文:
・例文1:Câu chuyện về những người anh hùng trong chiến tranh được lưu truyền qua nhiều thế hệ.(戦争の英雄たちについての物語は、多くの世代にわたって伝えられてきました。)
・例文2:Các phong tục tập quán của người dân tộc thiểu số được lưu truyền trong cộng đồng họ.(少数民族の習慣や風習は、彼らのコミュニティの中で受け継がれています。)
・例文3:Để lưu truyền nét đẹp văn hóa, chúng ta cần tổ chức nhiều hoạt động văn hóa hơn.(文化の美しさを継承するためには、より多くの文化活動を行う必要があります。)
・例文4:Thông tin này đã được lưu truyền trong xã hội như một bí quyết thành công.(この情報は、社会の中で成功の秘訣として伝えられています。)
・例文5:Nhiều bài hát dân gian Việt Nam vẫn được lưu truyền cho đến ngày nay.(多くのベトナムの民謡は、今でも受け継がれています。)