単語:lý luận
意味:論理、論証、理論
類義語:nghĩa lý (意味論)、lý thuyết (理論)
対義語:không lý luận (非論理)、không có lý (無理)
解説:lý luậnは、特に論理的な議論や思考過程を指し、学問的な文脈や日常生活での議論に用いられる。たとえば、哲学や政治学といった分野では、理論的な背景を持った議論が求められるため、lý luậnの重要性が増す。また、lý luậnはまた人々が論点を明確にし、証拠に基づいて考えるためのプロセスともいえる。類義語のnghĩa lýは意味や定義に焦点を当てるのに対し、lý thuyếtは抽象的な概念や理論を強調する。これに対して対義語のkhông lý luậnは論理的でないことを示す。
例文:
・Ví dụ, khi tham gia vào cuộc tranh luận, việc nêu rõ lý luận là rất quan trọng để thuyết phục người khác.(たとえば、議論に参加する際、論理を明確に示すことは、他者を納得させるために非常に重要です。)
・Nhiều nhà khoa học dựa vào lý luận để phát triển lý thuyết mới trong nghiên cứu của họ.(多くの科学者は、研究の中で新しい理論を発展させるために論理に基づいています。)
・Lý luận trong chính trị đôi khi trở thành công cụ để biện minh cho quyết định của chính phủ.(政治における論理は、しばしば政府の決定を正当化するための道具となります。)