単語:vô tri
意味:無知、無知の状態
類義語:thiếu tri thức(知識不足)、mù mờ(不明瞭、不確か)
対義語:có tri thức(知識がある)、hiểu biết(理解)
解説: 「vô tri」は「無知」を意味し、知識や情報が欠けている状態を指します。この言葉は、他の人と比べて理解力や情報が不足していることを特に強調します。類義語の「thiếu tri thức」は「知識が不足している」という意味で、特定の分野やテーマに関する知識の欠如を示します。一方「mù mờ」は、全体的に不透明であったり、不明確な状態を示す言葉です。これらの用語は微妙に異なるニュアンスを持ち、文脈によって使い分けられます。
例文:
・Trong đời sống, có nhiều người vẫn còn sống trong tình trạng vô tri về những vấn đề xã hội quan trọng.(現代社会には、重要な社会問題について無知のまま生活している人が多くいます。)
・Việc giáo dục có thể giúp xóa bỏ tình trạng vô tri trong cộng đồng.(教育は、コミュニティの無知の状態を解消するのに役立つでしょう。)
・Đừng để vô tri cản trở con đường phát triển bản thân của bạn.(無知が自己成長の道を妨げないようにしましょう。)
・Cần có biện pháp để giúp những người sống trong vô tri có cơ hội tiếp cận tri thức.(無知の状態にある人々が知識にアクセスできる機会を提供するための措置が必要です。)
・Vô tri có thể dẫn đến những quyết định sai lầm trong cuộc sống.(無知は生活における誤った判断を引き起こす可能性があります。)