HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
những
A2
日本語訳: 〜ら、〜たち
English: some
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Những điều kiện đó thật vô lý.
その条件は本当に不合理です。
Chúng ta là những nhà vô địch.
私たちは優勝者です。
Em gái tôi thích những bài hát nước ngoài.
私の妹は外国の曲が好きです。
Xung quanh hồ có những phố nhỏ, sạch và đẹp.
湖の周囲は道が細く、綺麗で美しいです。
Liệu tất cả những việc này chỉ là trùng hợp?
これら全部が偶然の一致なのか?
Phải vượt qua những trở ngại trong cuộc đời.
どんな困難も乗り越えなきゃいけない。
Em có thể tránh được những vấn đề như thế này
こんな感じで問題起きても対応できます。
Xe Lam xuất hiện tại Sài Gòn từ những năm 1960.
サイゴンではトゥクトゥクが1960年以降に出現してきました。
Tận hưởng những giây phút sung sướng, hạnh phúc.
幸せな一分一秒を享受する。
Anh ấy không những đẹp trai mà còn thông minh nữa.
彼はかっこいいだけでなく頭もいい。
Mình đành tìm sự an ủi từ những bình luận trên video.
動画のコメントが優しいことに気づく
Linda không những học tiếng Việt mà còn học tiếng anh nữa.
Lindaはベトナム語だけでなく英語も勉強している。
Mùa thu đông sẽ được thu hoạch những quả hồng đỏ chín mọng.
秋冬は赤く熟した柿が収穫できる季節です。
Ông sẽ cố chỉ bảo mình những điều mới vào những lúc thế này.
このように、おじいさんは新しいことを私に教えようとしてくれる。
Cô ta tự mình thực hiện toàn bộ những công việc tỉ mỉ đó sao?
こんな細かな仕事を彼女一人で全部やり遂げたの?
Những vì sao lấp lánh trên bầu trời khiến màn đêm thật rực rỡ.
星が空に輝いているから、暗闇が一層鮮やかになってるよ。
Ở đây không có thiên tài, chỉ có những người cố gắng hơn bạn.
ここには天才はいない、あなたより頑張ってる人がいるだけ。
Gìn giữ, bảo tồn những ngôi nhà đó là việc thực sự cần thiết.
このような家を大切にし保存することは必要なことです。
Những người đàn ông bận rộn nhất tìm thấy nhiều thời gian nhất.
一番忙しい人は一番多くの時間を見つけている。
Những người hướng nội cũng có cơ hội tỏa sáng trong ban nhạc mà.
バンドなら内向的な人でも輝ける機会があるので
Ở Việt Nam, mỗi dân tộc có những cách xây dựng nhà ở khác nhau.
ベトナムには、それぞれの民族に異なる建築様式がある。
Những con người hiếu thảo sẽ luôn được xã hội đề cao và tôn trọng.
親孝行する人はいつも社会から称えられ尊重されます。
Hậu cung là nơi chỉ toàn phụ nữ , những người sinh con cho hoàng đế.
後宮というのは皇帝の子供を産むための女性だけがいる場所です。
Tôi đã từng nghe những lời đồn nhưng không ngờ là chúng lại tồn tại.
噂には聞いたことがあったが、本当に存在しているとは思わなかった。
Bệnh gan do rượu là một trong những bệnh lý tổn thương gan thường gặp.
アルコール性肝疾患は、肝臓に通常生じる損傷の病理です。
Tất cả những ứng dụng ấy đều là sản phẩm của ngành kỹ thuật phần mềm.
それら全てのアプリはソフトウェア技術の製品です。
Đổ mồ hôi trán quá nhiều có thể khiến bạn gặp phải những vấn đề sức khỏe.
額に汗をかきすぎている場合には健康上の問題が起きてしまっているかもしれません。
Đến tận những năm cấp ba, chị vẫn là một đứa ù lì ngồi một mình ở góc lớp.
高校生まで私、学校の隅で一人で座るような根暗だったんだよ。
Kể từ giờ, những nhân viên làm cùng em sẽ hỗ trợ các em như thân trong gia đình.
これらか、あなたと一緒に働く人たちは、あなたたちを支える家族みたいな存在になるんじゃないかな。
Đa số các bí mật mà mọi người yêu cầu được giữ kín thường là những điều tiêu cực.
秘密を守ろうとするのはたいていの場合ネガティブなものです。
Dịch Covid-19 tái xuất hiện trong những ngày qua đã khiến nhiều người bị lây nhiễm
コロナウィルス感染症がここ数日間で再発生し、多くの人が感染した。
Nếu anh muốn kiểm kê kho lưu trữ ở dược phòng, anh sẽ biết cô ta đa dùng những gì.
薬品庫の在庫数を調べれは彼女が何を使ったかを知ることができるでしょう。
Trong quá trình thực hiện sẽ ghi nhớ lại những setting đã thay đổi trong quá trình.
実装過程で過程内の設定変更を記録しておく。
Khói là một trong những lý do chính khiến nhiều người thiệt mạng trong các vụ hỏa hoạn.
煙は火事の際に多くの命を落とす主な原因の一つです。
Như quý vị thấy, khói trắng vẫn bốc lên sau hai ngày, và thấy cả những đám cháy rải rác.
皆様ごらんのとおり、二日経った今でも白煙が立ち上っており、所々で火災が起きていることが確認できます。
Qua những hành vi dưới đây, có thể đánh giá được một người có được giáo dục tốt hay không.
以下の行動を通して、いい教育を受けた人かどうかが評価されます。
Một điều dưỡng chuyên nghiệp không chỉ cần vững chuyên môn mà còn đòi hỏi những phẩm chất tốt.
介護専門職とは専門知識を持っているだけではなく、高い品質も要求されます。
Trứng vịt lộn là một trong những món ăn nhẹ bình dân ở Việt Nam và được coi là món ăn bổ dưỡng.
チュンビロンはベトナム国民が気軽に食べられる卵であり、注目すべきは栄養価が高い料理であることです。
Âm thực của Hà Nội cũng là một trong những điểm ấn tượng thu hút khách du lịch tới thăm thành phố.
ハノイの飲食も旅行客を引き寄せる印象的な点の一つです。
Hà Nội sớm trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa ngay từ những ngày đầu của lịch sử Việt Nam.
ハノイは、ベトナムの歴史が始まった初日からすぐに、政治、経済、文化の中心地となりました。
Theo tâm lý học , một điều mà những người thành công không bao giờ làm vào cuối tuần là lãng phí thời gian.
心理学によれば、成功する人が週末に決してしないことは時間の浪費です。
Trở thành người có trách nhiệm cũng sẽ là một cách để tạo dựng được những mối quan hệ tốt đẹp và bền vững.
責任感のある人になることで、良好でしっかりとした関係を築き上げるとができます。
Cảm giác hồi hộp lo lắng là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi gặp phải những tình huống gây căng thẳng, sợ hãi.
緊張や不安はストレスや恐怖がある状況に出会った時に起こる自然な体の反応です
Cảm giác hồi hộp lo lắng là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi gặp phải những tình huống gây căng thẳng, sợ hãi.
緊張や不安はストレスや恐怖がある状況に出会った時に起こる自然な体の反応です
Một thương gia là người kinh doanh các giao dịch hàng hóa được sản xuất bởi những người khác để kiếm lợi nhuận.
起業家とは、利益を得るために生産された商品を取引販売する人です
Nhóm từ này dùng để chỉ những hành động , trạng thái đã xảy ra trong quá khứ những bây giờ có thể không tồn tại nữa.
このグループの単語は過去には生じたが現在ではもう生じていない行動や状態を示すために使われます。
Cũng theo giám đốc sân bay, bãi đậu xe miễn phí đến 15 phút nên rất thích hợp với những trường hợp muốn tạm biệt lâu hơn.
空港の社長によると、駐車場無料は15分までであり、より長く見送りができる場合に適しています。
Các dân tộc Tây nguyên xây dựng những ngôi nhà sàn dài hàng trăm mét, trong đó có nhiều gia đình thuộc các thế hệ sinh sống.
Tây nguyênの各民族は100mもの長い高床家屋を建て、そこには其々の世代の人と共に多くの家族が生活しています。
Cơ quan quản lý không thể định lượng nội dung vì quảng cáo thường sử dụng những hình ảnh, lời nói bắt mắt, ấn tượng nhưng mơ hồ.
広告は通常目を引く印象的でありあいまいな言葉や画像を使用するため、管理機関は内容を定量化できない。
Cũng có thể chụp ở đó nhưng ảnh quảng bá thì quan trọng là phải phản ánh chính xác ban nhạc cùng những thành viên trong một tấm ảnh.
そこで撮ってもよかったんだけど、アー写って大事なのは一枚の写真でバンドやメンバーそれぞれを正確に反映させなきゃいけないものだから。
Không như các phi tần thượng cấp, trung cấp và hạ cấp, những nô tì làm công việc tầm thường như mình có thể mất mạng bất cứ lúc nào.
上級妃や中級妃、下級妃と違って、私のような雑用する奴隷はいつ命を失ってもおかしくない。
Chị luôn muốn thành lập một ban nhạc để có thể cảm nhận những khoảnh khắc khi ta cảm thấy thật buồn, nhưng cũng không ngừng khao khát.
私いつもバンド組みたいなと思ってたから、悲しくなったり、やめたくなるのも瞬間があるのも理解できる
Giáo viên tại các trường công lập theo quy định thì họ là viên chức, còn những người giữ cương vị lãnh đạo có chức vụ, chức danh sẽ là công chức.
公立学校の先生は規定によれば、指導する職務負う人のことであり、その地位は公務員です。
Khoa học không thể chứng minh thế giới siêu nhiên, nhưng điều khoa học có thể làm là cung cấp những giải thích tự nhiên cho các hiện tượng siêu nhiên bí ẩn.
科学は超常世界を証明することはできないが、科学ができることは神秘的な超常現象に対して自然的な説明を提供することです。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved