単語:tập thể
意味:集団、団体、共同体
類義語:nhóm (グループ)、đoàn thể (団体)
対義語:cá nhân (個人)
解説: "tập thể" は、個々の人々が集まって一つのグループや組織を形成することを指します。この言葉は学校、会社、コミュニティなど、様々な場面でしばしば使われます。類義語の「nhóm」はより小さなグループを指すことが多く、学習グループや友人の集まり等で使われることが多いです。一方、「đoàn thể」は、より公式な団体や組織を指し、例えばNPOや学校の教育団体などで使われることが一般的です。「cá nhân」は、個人を指す言葉で、「tập thể」と対立する概念です。集団で物事を考える際には「tập thể」の観点が重要ですが、個々の意見やアイデアも大切です。
例文:
・Tôi tham gia vào một tập thể nghiên cứu để phát triển ý tưởng mới. (私は新しいアイデアを開発するための研究グループに参加しました。)
・Tập thể giáo viên trong trường đã họp để thảo luận về chương trình học. (学校の教師団体は、学習プログラムについて議論するために会議を行いました。)
・Mỗi cá nhân trong tập thể đều có vai trò quan trọng. (集団の中の各個人はすべて重要な役割を果たします。)
・Chúng ta cần phải làm việc cùng nhau như một tập thể để đạt được mục tiêu chung. (私たちは共通の目標を達成するために、集団として協力しなければなりません。)
・Tập thể này đã có nhiều thành công trong các hoạt động cộng đồng. (この団体は地域活動において多くの成功を収めました。)