単語:lập trường
意味:姿勢、立場
類義語:quan điểm(見解)、chính kiến(信念)
対義語:thay đổi(変わる)、không có lập trường(立場がない)
解説:lập trườngは、個人や集団が特定の問題や状況に対して持つ意見や立場を示す言葉です。この言葉は特に政治的な文脈や社会問題において使用されることが多く、自分の信念や価値観を明確にする際に重要です。類義語のquân điểmは一般的な意見や見解を示すのに対し、lập trườngはより明確な立場を強調するために使われます。また、対義語のthay đổiは変化や不安定さを示し、không có lập trườngは無関心や優柔不断を意味します。
例文:
・Anh ấy có lập trường rõ ràng về vấn đề môi trường.(彼は環境問題について明確な立場を持っています。)
・Chúng ta cần thảo luận để xác định lập trường của mình trong cuộc họp tới.(次の会議で自分たちの立場を明確にするために議論する必要があります。)
・Lập trường của họ về giáo dục luôn nhất quán và không thay đổi theo thời gian.(彼らの教育に対する立場は常に一貫しており、時間が経っても変わりません。)