単語:tự nguyện
意味:自発的な、ボランティアとしての
類義語: tình nguyện, tự do
対義語:bị ép buộc, cưỡng chế
解説:「tự nguyện」は、自らの意思で何かを行うことを指します。この用語は、特にボランティア活動や、何かを無償で行う場合に使われることが多いです。「tình nguyện」も同様にボランティアを意味しますが、一般には「tự nguyện」がより幅広い意味を持つとされています。「bị ép buộc」や「cưỡng chế」は、自分の意思に反して強制された状態を示し、対義語として適切です。
例文:
・Tôi tình nguyện tham gia vào các hoạt động vì cộng đồng.(私は地域社会のための活動に自発的に参加します。)
・Việc làm tự nguyện này đem lại nhiều niềm vui cho tôi.(この自発的な活動は私に多くの喜びをもたらします。)
・Nhiều người đã tự nguyện đóng góp cho quỹ từ thiện.(多くの人が慈善基金に自発的に寄付しました。)
・Chúng ta nên khuyến khích các bạn trẻ tham gia vào các hoạt động tự nguyện.(私たちは若者が自発的な活動に参加することを奨励すべきです。)
・Cô ấy quyết định làm tình nguyện viên trong mùa hè này để giúp đỡ những người khó khăn.(彼女はこの夏、困っている人々を助けるためにボランティアとして働くことを決めました。)