単語:sinh con
意味:出産する、子供を産む
類義語:đẻ (子供を産む)、sinh sản (繁殖する)
対義語:không sinh (出産しない)
解説:
「sinh con」は「子供を産む」という意味で、出産や繁殖に関する文脈で使われます。この表現は一般的に動物に対しても使用されますが、主に人間の出産に関しても使われます。類義語の「đẻ」はより一般的に出産を指し、「sinh sản」はより広範な繁殖行動を示す用語です。「sinh con」は特に母親が子供を持つことに焦点を当てた表現です。対義語の「không sinh」は出産しないことを示し、出産を予定していない状況や意図を表現する際に使われます。
例文:
・Cô ấy đang mang thai và chuẩn bị sinh con vào tháng tới. (彼女は妊娠中で、来月に出産の準備をしています。)
・Nhiều gia đình ở nông thôn sinh con đông đúc để có sức lao động. (農村の多くの家族は労働力を得るために多くの子供を産む。)
・Sau khi sinh con, bà mẹ cần thời gian để phục hồi sức khỏe. (子供を産んだ後、母親は健康を回復するための時間が必要です。)
・Chúng tôi đã quyết định sinh con thêm để gia đình có thêm niềm vui. (私たちは家族にさらなる喜びをもたらすために子供をもう一人産むことに決めました。)
・Sinh con là một trong những điều quan trọng nhất trong cuộc đời của người phụ nữ. (出産は女性の人生で最も重要なことの一つです。)