単語:biểu hiện
意味:表現、表出、表示
類義語:xuất hiện(出現)、trình bày(提示)
対義語: ẩn giấu(隠す)、che giấu(隠蔽)
解説:ベトナム語の「biểu hiện」は「表現」や「表出」を意味し、何かを外部に示す行為や状態を指します。この言葉は特に感情や態度、意見がどのように外面に現れるかに関して使われます。類義語の「xuất hiện」は物や人が出現することを指し、より具体的な現れ方を強調することがある一方、「trình bày」は何かを形式的に提示する際に使われます。これに対して「ẩn giấu」や「che giấu」は、何かを隠すことをという反対の意味を持ちます。
例文:
・Cảm xúc của cô ấy là một biểu hiện rõ ràng của tình yêu thương.
(彼女の感情は愛情が明らかに表現されている。)
・Các dấu hiệu tâm lý thường là biểu hiện của sự căng thẳng.
(心理的なサインはしばしば緊張の表出である。)
・Chúng ta cần tìm hiểu biểu hiện của sự thay đổi khí hậu hiện nay.
(私たちは現在の気候変動の表現を理解する必要がある。)
・Biểu hiện của sự thất bại không phải lúc nào cũng dễ nhận biết.
(失敗の表現は必ずしも簡単に認識できるわけではない。)
・Mọi người thường có những biểu hiện khác nhau khi đối mặt với áp lực.
(人々はプレッシャーに直面したとき、様々な表現を持つことが多い。)