単語:trình độ
意味:(能力、レベル)
類義語: khả năng, mức độ
対義語:(未熟、無能)
解説:
「trình độ」は人の能力や知識のレベルを示す言葉で、教育や技術、経験などに関連する場面で使われます。この単語は、個人が持つスキルや能力を評価する際に頻繁に用いられます。類義語として「khả năng」を挙げることができますが、これは主に「能力」を指し、具体的なスキルや才能のことを指す場合が多いです。一方、対義語として「未熟」や「無能」が考えられ、これらは能力が不足している状態を表します。
例文:
・Học sinh cần nâng cao trình độ tiếng Anh để có thể giao tiếp tốt hơn.
(生徒は、より良いコミュニケーションをするために英語のレベルを上げる必要がある。)
・Công ty cần tuyển người có trình độ chuyên môn cao trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
(会社は情報技術の分野で高い専門知識を持った人材を採用する必要がある。)
・Trình độ của cô ấy trong việc nấu ăn đã được cải thiện rõ rệt sau khi tham gia lớp học nấu ăn.
(彼女の料理のレベルは料理教室に参加した後、明らかに改善された。)
・Người đi phỏng vấn cần phải chuẩn bị tốt để thể hiện trình độ của mình.
(面接を受ける人は、自分のレベルを示すためにしっかりと準備する必要がある。)
・Gia đình tôi có trình độ giáo dục cao, điều đó giúp tôi có nhiều lựa chọn nghề nghiệp hơn.
(私の家族は教育レベルが高いため、私には多くの職業選択肢があります。)