単語:hàng hóa
意味:商品、貨物
類義語:sản phẩm(製品)、vật phẩm(物品)
対義語:dịch vụ(サービス)
解説:hàng hóaは、商業や貿易の文脈で使われる用語であり、物理的な商品や貨物を指します。一般的に、商品の交換や販売に関する話題で頻繁に使用されます。類義語のsản phẩmは、製造された商品を指すことが多いのに対して、hàng hóaは流通する物全般を含む広い意味を持つため、特に貿易や輸送の文脈で使われることが多いです。対義語のdịch vụは、物理的な商品ではなく、サービスを指しますので両者は明確に区別されます。
例文:
・Hàng hóa được vận chuyển từ cảng đến cửa hàng mỗi ngày.
(商品は毎日港から店舗に運ばれています。)
・Công ty chúng tôi chuyên cung cấp hàng hóa chất lượng cao cho thị trường nội địa.
(私たちの会社は国内市場向けに高品質の商品を提供しています。)
・Khi nhập khẩu hàng hóa, bạn cần chú ý đến các quy định pháp luật.
(商品を輸入する際には、法律の規定に注意する必要があります。)
・Hàng hóa này cần được kiểm tra chất lượng trước khi xuất khẩu.
(この商品は輸出する前に品質検査が必要です。)
・Trong kho hàng, hàng hóa được sắp xếp theo danh mục rõ ràng để dễ dàng quản lý.
(倉庫では、商品が明確なカテゴリごとに整理されていて、管理が容易です。)