HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
của
日本語訳: 〜の
English: of
もしかして?
cua

関連漢越語

関連漢越語はありません
ベトナム語単語集
1か⽉で復習するベトナム語基本の500単語
1か⽉で復習するベトナム語基本の500単語
ベトナム語の学習を進めるのに必須の重要語彙を厳選。「見たことのある単語の意味が思い出せない」、「何度も繰り返して覚え直しているのにまた忘れてる」、「別の意味があったはずなのに出てこない」。意味を思い出すための「手がかり」を増やして、単語と文法・語法をつなぎ、語学力の基礎を固めるための一冊です。音声CD付き、無料ダウンロードも。
キクタン ベトナム語【入門編】
キクタン ベトナム語【入門編】
決め手は、リズムに乗って学べる「チャンツCD」! 独自の「カナ表記」と「声調符号」で発音をイメージ、歌うように表現や単語を覚えましょう!「機能別・基本表現」では、よく使うあいさつなどの基本表現を、「場面別・基本単語」では、ビジネス等で使える単語を紹介しています。■発音は「見る」「聞く」「歌う」で学習!■旅行やビジネスでよく使う単語と表現を厳選!ベトナム語を話したことのある多くの方は、「会話集のカナ表記を読んでも通じな い! 」という経験をお持ちなのではないでしょうか。ベトナム語には、中国語と同様、「声調」という声の高低パターンが存在し、単語の意味を決定する要素となります。本書では、実際のベトナム語の発音をイメージしやすいように、声調を表す符号やカナ表記に、独自の工夫を凝らしています。また、発音についても、正しく理解できるように、本の初めに「ベトナム語の発音」の章を設けています。音楽のリズムに乗りながら、楽しく学習できる「チャンツCD」を聞いて、カナ表記と声調符号て活かして発音をイメージし、歌を歌うように表現や単語を覚えていきましょう! !「機能別・基本表現」では、日常会話でよく使うあいさつ・依頼・要求などの基本的な表現を、「場面別・基本単語」では、旅行やビジネスの場面で使える単語を厳選し紹介しています。表現を覚えることで、単語の活用度もさらにアップします。
キクタン ベトナム語【初級編】
キクタン ベトナム語【初級編】
本書は2014年に刊行した『キクタン ベトナム語【入門編】』の続編です。「入門編」で学んだことを土台に、語彙を増やして実践力アップを目指します。単語の意味を覚えるだけでなく、発音や用法もしっかりマスターします。【本書の主な特長】1)旅行や仕事に役立つ408語を厳選初級段階のベトナム語学習者が学びやすいベトナム北部の言葉を中心に408の単語を紹介。どれも旅行や仕事でよく使われる単語ですので、旅先でのコミュニケーションやビジネスの現場などですぐに役立ちます。2)目と耳をフル活用して学んでいく!CD の「場面別・基本単語」の音声は、リズミカルなチャンツ音楽をバックに「ベトナム語→日本語→ベトナム語」の順に収録されています。本書を読んで単語の意味を学び、また音声を繰り返し聞いて発音や声調を丸ごと覚えてしまいましょう。3)日本人がつまずきやすい発音を中心に復習ベトナム語は、独特の発音や声調(声の上がり下がり)を持つ言語。本書は「キクタン ベトナム語」の第2弾で、発音の学習をひととおり終えた人が対象ですが、特に日本人がつまずきやすい発音を中心に復習します。「入門編」と同じく、実際のベトナム語の発音をイメージしやすいように、声調記号やカタカナ表記に工夫を凝らしています。
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。

AI解説

単語:của 意味:の(所有格を示す前置詞) 類義語・対義語:無し(所有を示す前置詞として特に対義語はない) 解説:「của」はベトナム語で所有を示す言葉であり、英語の「of」に当たります。特定の名詞を所有する場合や、関係を示す際によく使われる前置詞です。名詞の前に置くことで、その名詞が別の名詞に関連していることを明示します。また、名詞が独立した存在として登場する際にも使用されます。一般的に過度に使うことは避け、適切な状況で控えめに用いることが推奨されます。 例文: ・Đây là quyển sách của tôi.(これは私の本です。) ・Cái bút của anh ấy rất đẹp.(彼のペンはとても美しい。) ・Bữa tiệc của chúng ta sẽ diễn ra vào thứ Bảy.(私たちのパーティーは土曜日に行われます。)

例文

Con mèo của em màu nâu.
私の猫は茶色です。
Số điện thoại của em là gì?
電話番号は何番ですか?
Hãy viết ngày sinh của bạn.
生年月日を記入してください。
Cách làm của họ thật dơ bẩn.
彼らのやり方は本当にきたない。
Số điện thoại của bạn là gì?
電話番号は何番ですか?
Tay buôn thuốc của anh là ai?
薬の売人は誰だ。
Mắt của con giống mắt của mẹ.
子供の目は母親同じ目をしている。
Kyoto là thủ đô cũ của Nhật Bản.
京都は日本の古都です。
Nhiệm vụ trọng yếu của kế hoạch.
計画に重要な任務
Tôi đã vay tiền từ bạn bè của tôi.
友達からお金を借りました。
Cô ấy đã đạt được mục đích của mình.
彼女は目標を達成した。
Bên cạnh của bưu điện là ngân hàng.
郵便局の隣は銀行です。
Anh ấy tiết lộ bí mật của em mất rồi.
彼は私の秘密を暴露してしまった。
Mọi người xem thử thiết kế của em nhé.
皆さん私のデザインも見てください。
Thật khó để hiểu lý thuyết của anh ấy.
彼の理論を理解することはほんとに難しい。
Tôi rất biết ơn vì anh là sếp của tôi.
あなたが上司であることにとても恩を感じています。
Tôi khâm phục trí thông minh của cậu ta
私は彼の知性に感心した。
Gia đình tôi đi trước sự nghiệp của tôi.
仕事より家庭を優先する。
Bạn phải gắn nhãn này vào vali của mình.
あなたはスーツケースにこのステッカーを貼らなければなりません。
Hãy cho tôi xem bằng lái xe ô tô của bạn.
あなたの運転免許証を見せてください。
Tôi có thể chia sẻ dữ liệu của bạn không?
あなたのデータ共有してもらえませんか?
Linh cảm xấu của mình không sai chút nào.
変な予感が完全に当たってしまった。
Sếp cũ của cậu không chỉ cậu làm việc hả?
前の上司は指導してなかったのか?
Điện thoại của anh có rất nhiều ảnh mèo.
あなたの電話に猫の写真たくさんありましたね。
Không gì có thể bày tỏ sự cảm kích của ta.
感謝の気持ちを伝えきれません。
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam từ năm 1010.
ハノイは1010年以降のベトナムの首都です。
Ước mơ từ nhỏ của tôi là trở thành bác sĩ.
私の子供のころからの夢は医者になることです。
Trên tường của nhà chị ấy có nhiều tranh.
彼女の家の壁には絵が多くあります。
There are many pictures on the wall of her house.
Tôi rất khâm phục lòng dũng cảm của anh ấy.
私は彼の勇敢さにとても感心した。
Thái y đang tất bật với việc của đông cung.
お医者さまは東宮のところに行かれました。
Chị sẽ đợi và chuẩn bị sẵn sàng phòng của em.
お迎えと部屋の準備するからね。
Bạn sẽ tham gia câu lạc bộ của chúng tôi chứ?
私たちのクラブに参加しませんか?
Hút thuốc ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta.
喫煙は我々の健康に影響を与える。
Khả năng tử vong của nhiều bệnh lý có thể giảm
多くの病原による死亡率を減らすことができる。
Ủy ban đã điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.
委員会は事故の原因を調査した。
Người dân đồng tình với kế hoạch của thành phố .
市民は都市計画に同意している。
Sở dĩ tôi đến muộn là vì xe máy của tôi bị hỏng.
私が遅れたのはバイクが壊れたからです。
Tôi quen bạn gái hiện tại của mình tại phòng tập.
わたしは今の彼女とジムで知り合いました。
Tài liêu này em dịch xong phần của tiếng Việt rồi
この資料、ベトナム語の部分を訳し終わりました。
Khi hiến máu , bạn cần biết rõ nhóm máu của mình.
献血の時には、自分の血液型をちゃんと知っておく必要があります。
Tớ tưởng giấc mơ của anh ấy là trở thành luật sư.
私、彼の夢が弁護士になることだって思ってた。
Tuần nào chị ấy cũng nhận được thư của người yêu.
今週は彼女は恋人から手紙を受け取った
anh xin lỗi vì bạn của anh gây rắc rối cho em thế này
私の友達がこのようにご迷惑をかけて申し訳ありません。
Cậu bé là một tín dụng cho trường học của chúng tôi.
彼は私の学校の名誉だ。
Em chưa làm rõ nguyên nhân của lỗi của phần mềm này.
私はまだこのソフトウェアのエラーの原因が明らかにできていない。
Kỹ sư sử dụng thiết bị để đo độ chính xác của máy móc.
技術者は機械の精度を測るために設備を使っています。
Anh trai tôi đã chia sẻ chiếc bánh của anh ấy với tôi.
兄は私にケーキを分けてくれた。
Xin ông lưu ý rằng đây chỉ là suy đoán của cá nhân em.
これは私の個人的なただの憶測であることにご注意願います。
Chị ấy không đồng tình với quyết định của trưởng phòng
彼女は部長の決定に賛成していません。
Tôi đề cử cậu là nhân viên của tháng ở phòng quảng cáo.
私は月報の広報部の社員にあなたを推薦しました。
Càng ngày chị càng có khả năng đoán được suy nghĩ của em.
だんだん私、あなたの考えていることわかるようになってきた。
Đây là thành viên mới của nhóm chúng ta từ ngày hôm nay.
この方が今日から我々の部署に新しく入るメンバーです。
Hiện nay, nhiều người trở thành nô lệ của đồng tiền rồi.
現代では多くの人がカネの奴隷となっている。
Cuộc ly hôn của họ được nói đến nhiều trong khu phố của họ.
彼らの離婚の話が住んでる地域内にうわさが広がっている。
Cô ấy không nỡ từ chối lời mời của bạn mình dù rất bận rộn.
忙しくても彼女は友達の誘いを断ったりしない。
Do không ai có ý tưởng gì thú vị ,ta sẽ chọn ý tưởng của tớ.
いい案がなかったので、私の案で行きます。
Em làm ơn giúp ban nhạc của chị trong hôm nay thoi được không?
今日だけ私のバンド手伝っていただけませんか?
Chương trình truyền hình yêu thích của tôi là Ai là triệu phú.
私の好きなテレビ番組は「クイズミリオネア」です。
Cuối tuần bạn nên tắt máy của mình lẫn điện thoại, thoát email.
週末は自分の電話の電源を切って、メールを控えたほうがいい。
Xác định các phần của báo cáo tài chính có mức độ trọng yếu nhất.
各財務報告書の確定は重要度が最も高いです。
Lượt xem ngày càng tăng và mọi người cũng khen khả nhăng của mình.
閲覧数も増えていって、みんな私の実力ほめてくれる。
Tớ không có khả năng thu hút khán giả bằng màn trình diễn của minh.
私は演奏で観客を魅了することができない。
Tất cả những ứng dụng ấy đều là sản phẩm của ngành kỹ thuật phần mềm.
それら全てのアプリはソフトウェア技術の製品です。
Nếu trình độ kỹ năng của bạn cao hơn, bạn có thể làm công việc khó hơn.
技能のレベルが高くなれば、より難しい仕事をすることができます。
Việc khai trương chi nhanh mới góp phần mở rộng mạng lưới của công ty.
新しい支社を開くことは会社のネットワークを広げることに貢献している。
Ưu điểm của việc học ngoại ngữ là mở rộng kiến thức và cơ hội việc làm.
外国語を勉強する利点は、見識を広げ、仕事の機会を増やすことです。
Tốc độ tức thời diễn tả sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
瞬間速度とはその時間での移動の速さ、遅さを表します。
Gan là một cơ quan của các động vật có xương sống, bao gồm cả con người.
肝臓は、人を含め、脊椎動物が持つ一つの体の器官です。
Trách nhiệm hiện nay của nhà nước đối với việc sở hữu trí tuệ như thế nào?
現在国家の知的財産に対する責任はどのようなものなのでしょうか。
Nhà truyền thống Việt Nam thể hiện rất rõ bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc.
ベトナムの伝統的な家はそれぞれの民族の文化を明確に特徴を表しています。
Nơi khởi đầu cho chuỗi tái chế của mỗi chai nhựa chính là các điểm thu gom.
ペットボトルのリサイクルが始まるところはまさに収集の地点です。
Kết cấu là tập hợp các bộ phận của nhà hoặc công trình có liên hệ với nhau.
構造とは、互いに組み合わされた家や建築物の各部品の集合を言います。
Kích cỡ và vị trí của dấu tay là đủ để cho chúng ta biết cách họ cầm vào bát.
指紋と位置で彼らがこの器をどのように持ったかぐらいはわかります。
Động từ là từ dùng để diễn tả các hoạt động, trạng thái của con người, sự vật.
動詞は人や物事の活動や状態を表すために使う言葉です。
Thật khó để thể hiện rõ ràng sự tiến bộ của banh nhạc và chuyện đó cũng mơ hồ.
ほんとバンドとしての成長を明確に表現するのって難しくて、それ自体基準が曖昧で、
Tội lỗi duy nhất của anh ta là lơ là trong việc quản lý kho lưu trữ dược liệu.
彼を唯一責めるすれば、薬剤の在庫管理が甘かったことです。
Từ lâu, hoa đào vốn được xem như là biểu tượng của ngày Tết Nguyên đán Việt Nam.
古くから、桃の花はベトナムの正月の象徴として見られています。
Kiểm tra xem tên người dùng và mật khẩu của bạn có được viết chính xác hay không.
ユーザー名とパスワードが正しく入力されているか確認してください。
Thông qua khiêu vũ, anh ấy có thể diễn tả niềm vui của mình và ăn mừng khoảnh khắc.
ダンスを通して、彼は自身の喜びと祝福を表現することができます。
Through dance, he is able to express his joy and celebrate the moment.
Nhà hàng với hải sản tươi sống bơi tại bể chế biến theo mọi yêu cầu của khách hàng.
客の要望により、生け簀の中で泳いでいる新鮮な海産物がレストランある。
Ho là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi có chất kích thích xâm nhập vào đường hô hấp.
咳は気道に侵入してきた刺激物があるときの体の自然な反応です。
Đây là nơi tập trung nhiều làng nghề truyền thống, nhiều lễ hội của miền Bắc Việt Nam.
ここは、ベトナム北部の多くの伝統工芸の村と多くの祭りが集中する場所です。
Từ lâu áo dài đã được coi là “Quốc phục”, thể hiện nét văn hoá đặc trưng của dân tộc Việt Nam.
長くからアオザイは国服とも呼ばれ、ベトナムの民族の特徴的な文化を表しています。
Việc đóng dấu giúp đánh dấu sự xác thực, tính chính thống cũng như tính pháp lý của một văn bản.
捺印を押すことは文章を正当性、法的性がある確かなものとして印す役割を果たします。
Âm thực của Hà Nội cũng là một trong những điểm ấn tượng thu hút khách du lịch tới thăm thành phố.
ハノイの飲食も旅行客を引き寄せる印象的な点の一つです。
Tập trung vào trọng yếu ảnh hưởng lớn đến kết quả hoạt động và tình trạng tài chính của doanh nghiệp.
営業の財政状況や活動結果に大きく影響を及ぼす重要なことに集中する。
Nằm ngủ nghiêng về bên trái có thể ảnh hưởng tới vị trí của tim và làm thay đổi hoạt động của điện tim.
左側に寝転がることは、心臓の位置や心電活動の変更に影響を与える可能性があります。
Hà Nội sớm trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa ngay từ những ngày đầu của lịch sử Việt Nam.
ハノイは、ベトナムの歴史が始まった初日からすぐに、政治、経済、文化の中心地となりました。
Sau khi tốt nghiệp khoa Việt Nam học, trường đại học Hà Nội, tôi trở thành phiên dịch viên của bộ ngoại giao.
ハノイ大学ベトナム学科を卒業した後、私は外交部の翻訳者になります。
Cảm giác hồi hộp lo lắng là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi gặp phải những tình huống gây căng thẳng, sợ hãi.
緊張や不安はストレスや恐怖がある状況に出会った時に起こる自然な体の反応です
Cảm giác hồi hộp lo lắng là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi gặp phải những tình huống gây căng thẳng, sợ hãi.
緊張や不安はストレスや恐怖がある状況に出会った時に起こる自然な体の反応です
Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ có thể hiểu đơn giản là động từ phải được biến đổi cho tương thích với chủ ngữ.
主語と動詞の連語とは、簡単に理解するならば、主語に適するように動詞を変化させることを言います。
Hiếu thảo được hiểu là tình yêu thương, kính trọng của con cháu đối với cha mẹ, ông bà, người lớn trong gia đình.
親孝行というのは子が親や祖父母など家族の長者に対する愛情や尊敬から現れるものです。
Tuy nhiên, với quy định mới về thu nhập của Ngân hàng Nhà nước, nhiều lao động sẽ không được tiếp cận nguồn vay này.
しかし、国家銀行の収入に関する新しい規定によれば、多くの労働者は融資源を利用することができなくなります。
Viêm tụy cấp là tình trạng viêm cấp tính của tuyến tụy. Các tác nhân gây khởi phát phổ biến nhất là sỏi mật và uống rượu.
急性膵炎とは膵腺に急性の炎症が起きている状態です。最もよく知られている発症の原因は胆石と飲酒です。
Dịch vụ bảo trì website là dịch vụ chăm sóc và quản lý website để đảm bảo tính ổn định, bảo mật và tối ưu hoá hiệu suất của website.
Webサイトの保守サービスとはWebサイトの安定性を確保、セキュリティを保護、効率を最適化するための管理メンテナンスをするサービスです。
Dịch vụ bảo trì website là dịch vụ chăm sóc và quản lý website để đảm bảo tính ổn định, bảo mật và tối ưu hoá hiệu suất của website.
Webサイトの保守サービスとはWebサイトの安定性を確保、セキュリティを保護、効率を最適化するための管理メンテナンスをするサービスです。
Hành vi pháp lý đơn phương là giao dịch trong đó thể hiện ý chí của một bên nhằm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
単独法律行為とは民事上の権利・義務の発生、変更、終了の意志を表す一つの行為を言います。
Bảo trì là một khía cạnh quan trọng trong môi trường công nghiệp, đóng vai trò quyết định đối với sự tin cậy và hiệu suất của máy móc và thiết bị.
保守とは、工業上の一つの重要な見方であり、機械や設備の信頼性や効率性を決定を付ける役割があります。
Bằng sự thấu hiểu mới mẻ này, bạn sẽ có thêm sức mạnh và sự thông thái để điều chỉnh cách tiếp cận của mình thay vì tìm kiếm sự thay đổi của bạn đời.
パートナーの変化を見つけるのではなく、新しいことを理解することで、あなたは親しくなる方法を見つけるための力と知恵を身に着けるでしょう。
Trong công cuộc khai phá vùng đất mới thời đó, người châu Âu cần công nhân lao động trên các đồn điền và nhà máy của họ. Vì thế, cuộc mua bán nô lệ bắt đầu.
当時、新しい土地の開拓を行う中で、ヨーロッパの人々は農園や工場での労働力が必要となり、それにより奴隷の売買が始まった。
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
文法書
くわしく知りたいベトナム語文法[改訂版]
くわしく知りたいベトナム語文法[改訂版]
ベトナム語学習の「なぜ?」に応える文法書 学習者が間違いやすい点を挙げながら、ベトナム語の基礎や考え方について最初歩から丁寧にじっくりと解説していく一冊。第1部「ベトナム語の骨組み」では文字と発音、語や文について学び、第2部「ベトナム語の広がり」で語順など文法の基礎を固め、第3部「ベトナム語の香り」では自然な表現を通してベトナム語の発想を身につけていきます。学習者のそれぞれの段階に合わせて寄り添い、役立つ文法書の決定版。北部のみならず、中部や南部の発音や表現についても解説。コラム多数。
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。

同じ漢越語を持つ単語

単語漢越字意味
【文法総まとめ】
【記事一覧】
Privacy PolicyAbout MeHNXベトナム語・漢越語辞典HNXハングル・漢字語辞典お問い合わせ・ご要望
© 2024 . Horinox. All Righhts Reserved