HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
日本語訳: 〜と
English: and
もしかして?
va

関連漢越語

関連漢越語はありません
ベトナム語単語集
1か⽉で復習するベトナム語基本の500単語
1か⽉で復習するベトナム語基本の500単語
ベトナム語の学習を進めるのに必須の重要語彙を厳選。「見たことのある単語の意味が思い出せない」、「何度も繰り返して覚え直しているのにまた忘れてる」、「別の意味があったはずなのに出てこない」。意味を思い出すための「手がかり」を増やして、単語と文法・語法をつなぎ、語学力の基礎を固めるための一冊です。音声CD付き、無料ダウンロードも。
キクタン ベトナム語【入門編】
キクタン ベトナム語【入門編】
決め手は、リズムに乗って学べる「チャンツCD」! 独自の「カナ表記」と「声調符号」で発音をイメージ、歌うように表現や単語を覚えましょう!「機能別・基本表現」では、よく使うあいさつなどの基本表現を、「場面別・基本単語」では、ビジネス等で使える単語を紹介しています。■発音は「見る」「聞く」「歌う」で学習!■旅行やビジネスでよく使う単語と表現を厳選!ベトナム語を話したことのある多くの方は、「会話集のカナ表記を読んでも通じな い! 」という経験をお持ちなのではないでしょうか。ベトナム語には、中国語と同様、「声調」という声の高低パターンが存在し、単語の意味を決定する要素となります。本書では、実際のベトナム語の発音をイメージしやすいように、声調を表す符号やカナ表記に、独自の工夫を凝らしています。また、発音についても、正しく理解できるように、本の初めに「ベトナム語の発音」の章を設けています。音楽のリズムに乗りながら、楽しく学習できる「チャンツCD」を聞いて、カナ表記と声調符号て活かして発音をイメージし、歌を歌うように表現や単語を覚えていきましょう! !「機能別・基本表現」では、日常会話でよく使うあいさつ・依頼・要求などの基本的な表現を、「場面別・基本単語」では、旅行やビジネスの場面で使える単語を厳選し紹介しています。表現を覚えることで、単語の活用度もさらにアップします。
キクタン ベトナム語【初級編】
キクタン ベトナム語【初級編】
本書は2014年に刊行した『キクタン ベトナム語【入門編】』の続編です。「入門編」で学んだことを土台に、語彙を増やして実践力アップを目指します。単語の意味を覚えるだけでなく、発音や用法もしっかりマスターします。【本書の主な特長】1)旅行や仕事に役立つ408語を厳選初級段階のベトナム語学習者が学びやすいベトナム北部の言葉を中心に408の単語を紹介。どれも旅行や仕事でよく使われる単語ですので、旅先でのコミュニケーションやビジネスの現場などですぐに役立ちます。2)目と耳をフル活用して学んでいく!CD の「場面別・基本単語」の音声は、リズミカルなチャンツ音楽をバックに「ベトナム語→日本語→ベトナム語」の順に収録されています。本書を読んで単語の意味を学び、また音声を繰り返し聞いて発音や声調を丸ごと覚えてしまいましょう。3)日本人がつまずきやすい発音を中心に復習ベトナム語は、独特の発音や声調(声の上がり下がり)を持つ言語。本書は「キクタン ベトナム語」の第2弾で、発音の学習をひととおり終えた人が対象ですが、特に日本人がつまずきやすい発音を中心に復習します。「入門編」と同じく、実際のベトナム語の発音をイメージしやすいように、声調記号やカタカナ表記に工夫を凝らしています。
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。

AI解説

単語:và 意味:そして、また 類義語・対義語:cũng (も)、cùng (一緒に)、sự khác biệt (違い) 解説: 「và」は、ベトナム語で「そして」や「また」という意味の接続詞です。この単語は、文と文をつなげたり、語句を追加したりする際に使われます。「và」を使うことで、話の流れをスムーズにし、情報を整理する役割があります。たとえば、細かな部分を補足したいときや、異なる要素を併せて述べたいときに便利です。 類義語としては「củng」や「cùng」があり、これらも「また」のような意味を持ちますが、文の流れによって使い方が異なる場合があります。一方、「và」は一般的に主語や動詞をつなげる際によく使われます。 注意点として、「và」は口語と文語の両方で使用されますが、フォーマルな場面では「cùng」を併用することもあります。文が長くなると情報が散漫になることがあるため、「và」を適切に使って、要点を明確に表現することが大切です。 例文: ・Tôi thích đọc sách và xem phim.(私は本を読むことと映画を見ることが好きです。) ・Cô ấy vừa xinh đẹp và thông minh.(彼女は美しくて、かつ賢いです。) ・Chúng ta sẽ đi du lịch và khám phá nhiều địa điểm mới.(私たちは旅行に行って、多くの新しい場所を探求します。) ・Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha.(彼は英語だけでなく、フランス語とスペイン語も話します。) ・Bây giờ trời đã lạnh, và tôi cần phải mặc ấm hơn.(今は寒くなってきたので、もっと暖かい格好をする必要があります。)

例文

Anh có bút và giấy không?
ペンと紙持っていますか?
Do you have a pen and paper?
Tôi và chị mai cao bằng nhau.
私とマイさんは同じくらいの身長です。
Mục đích và mục tiêu khác nhau.
目的と目標は違う。
Mưa tạnh và cầu vồng đã hiện ra.
雨が止んで、虹が見えてきた。
Tôi đã đi du lịch cả Pháp và Mỹ.
私はフランスもアメリカも旅行に行きました。
Cái bút này nhẹ và dễ dàng viết.
このペンは軽くて書きやすい。
Trong tủ lạnh có bia và nước ngọt.
冷蔵庫の中にはビールとジュースがあります。
Ở đây, dịch vụ nào cũng tiện và rẻ.
ここはどんなサービスも、便利で安い
Nước được tạo thành từ hydro và oxy.
水は水素と酸素からできている。
Con mèo này thật mập ú và dễ thương.
この猫はほんとにデブでかわいい。
Cả cấp dưới và người vợ cũ rời bỏ minh.
部下も元嫁も私を見捨てるのかぁ
Sự khác nhau giữa Da dầu và Da hỗn hợp?
脂性肌と混合肌の違いは?
Phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân.
貴族と平民との間の分別。
Hình phạt này thật là độc ác và tàn nhẫn.
この刑罰は本当に劣悪で残忍です。
Cô ấy có một tính cách hài hước và dễ gần.
彼女はユーモアのある親しみやすい性格です。
Trong phòng này có 4 cái ghế và 1 cái bàn.
この部屋には、椅子が四つと机が一つあります。
Nha sĩ đã kiểm tra và làm sạch răng cho tôi.
歯科医は私の歯の検診をし、歯をきれいにしてくれました。
Xung quanh hồ có những phố nhỏ, sạch và đẹp.
湖の周囲は道が細く、綺麗で美しいです。
Chúng tôi có một con trai và hai con gái rồi.
私たちは息子一人と娘が二人います。
Tôi phải đi mua một cái chảo và một cái nồi.
私はフライパンと鍋を買いに行かないといけない。
Chị sẽ đợi và chuẩn bị sẵn sàng phòng của em.
お迎えと部屋の準備するからね。
Thực sự rất bận và mình phải đi có việc bây giờ
事実とても忙しく、私は今仕事に行かなければならない。
Yên tâm và tập trung luôn là đôi bạn song hành.
安心と集中は併存します。
Có quan hệ thân thiện giữa Nhật Bản và Việt Nam.
日本とベトナムとの間に良好な関係がある。
Có quan hệ thân thiện giữa Nhật Bản và Việt Nam.
日本とベトナムとの間に良好な関係がある。
Em đúng là có hiểu biết về độc và các loại thuốc.
確かに毒にも薬にも理解のある方ですね。
Chị dã đích thân kiểm tra và bảo dưỡng cây đàn này.
私がこのギターを直接検査とメンテナンスしてました。
Thêm rong biển đã ngâm và đậu phụ cắt miếng vào nồi.
水に浸したわかめと一口大の大きさに切った豆腐を鍋に加えます。
Phải nói là ăn trưa ở đay thật thoải mái và yên tĩnh.
ホントここでご飯食べるの静かで快適。
Bổ khuyết là thêm vào chỗ thiếu sót và sửa chỗ sai. T
補足とは不足しているところに追加したり、誤りのあるところを修正することを言います。
Dậu phụ phổ biến ở các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á.
豆腐は東アジアや東南アジアの国々で普及しています。
Thái y đã khám nghiệm tử thi và xác nhận cô ta đã chết.
医者が死体を検査して彼女の死亡が確認された。
Bức tường trước mặt tôi biến mất và biên kia lưới mở ra.
目の前の壁がなくなって、ネットの向こう側が開けるんです。
Chị đã chính thức hết tiền và từ nay phải gặm cỏ thy cơm.
私、ちゃんとお金が無くなったので、これからはご飯代わりに草食います。
Tệ hơn nữa là họ thấy thương hại mình và giả vờ thích thú.
もっと良くないのは、哀れに覆われて明るくふるまわれる
Hệ thống thanh toán trực tuyến rất tiện lợi và nhanh chóng.
オンライン決済システムはとても便利で早いです。
Tri thức xây dựng, kiến trúc đang cần bổ khuyết và bồi đắp.
建築や建設の知識は補足し補強されなければならない。
Dù gặp khó khăn , anh vẫn thản nhiên và không tỏ ra lo lắng.
困難に出会したが、彼は平然としていて、不安を表すことはない。
Khi luộc rau muống, luộc ở lửa to để giữ màu xanh và vitamin.
空心菜をゆでるときは、緑とビタミンを保つために強火で茹でます。
Đậu phụ tứ xuyên là món ăn vô cùng hấp dẫn và cực kỳ nổi tiếng.
麻婆豆腐はとても人気で有名な料理です。
Xin hướng dẫn cách cài đặt và thay đổi mật khẩu cho điện thoại.
電話のパスワードの設定と変更の方法を教えてください。
Mọi người trên mạng đều là người hướng nội và u ám như mình vậy.
ネット上のみんなは私みたいに内気で根暗な人がいっぱい。
Nhiều quân lính ăn đồ ăn đó có triệu chứng buồn nôn và khó thờ.
その食事をとった多くの兵士が吐き気や呼吸困難の症状が出た。
Việt Nam là một quốc gia đa dạng về dân tộc, văn hóa và tôn giáo.
ベトナムは民族、文化、宗教に関して多様である国です。
Đậu phụ là một nguồn cung cấp canxi tuyệt vời và một nguồn sắt tốt
豆腐はカルシウムの栄養源としても素晴らしく、鉄分の栄養源としても良い。
Lượt xem ngày càng tăng và mọi người cũng khen khả nhăng của mình.
閲覧数も増えていって、みんな私の実力ほめてくれる。
Những con người hiếu thảo sẽ luôn được xã hội đề cao và tôn trọng.
親孝行する人はいつも社会から称えられ尊重されます。
Chỉ dẫn xe chạy đường trên cao là hệ thống sơn phân làn và biển báo.
高速道路では道路標示と道路標識のシステムにより走行車両を案内します。
Mình không thể chờ người ta bắt chuyện và hy vọng mọi thứ sẽ đâu vào.
他人から話しかけ待ってても希望通りの物事は進まない。
Ưu điểm của việc học ngoại ngữ là mở rộng kiến thức và cơ hội việc làm.
外国語を勉強する利点は、見識を広げ、仕事の機会を増やすことです。
Bọn mình sẽ biểu diễn tại lễ hội ở trường và mọi người sẽ yêu mến mình.
私たちが学園祭で発表してそれをみんなが私のことを好きになるんだ
Mình làm sao mà bước chân vào một khu sang trọng và thời thượng thế này.
私がこんな個性みなぎるおしゃれタウンに来れるわけない
Căn phòng bỗng nhiên thật u ám và không khí cũng ngột ngạt, không thở nổi.
急に部屋が暗くなって、空気が薄くて息できない。
Tín dụng là khái niệm thể hiện mối quan hệ giữa người cho vay và người vay.
信用とは貸主と借主との関係に生じる概念です。
Dải phân cách có hai loại là dải phân cách cố định và dải phân cách di động.
中央分離帯は固定の分離帯と移動式の分離帯の二種類あります。
Bạn chỉ nên cho hạt tiêu vào món canh sau khi món ăn này đã chín và tắt bếp.
火が通り、火を止めた後、故障をスープに入れるだけでいいです。
Thứ mà tôi không thể kháng cự là tính hiếu kỳ và khao khát học hỏi kiến thức.
私が抑えられないものは好奇心と知識欲です。
Kích cỡ và vị trí của dấu tay là đủ để cho chúng ta biết cách họ cầm vào bát.
指紋と位置で彼らがこの器をどのように持ったかぐらいはわかります。
Thật khó để thể hiện rõ ràng sự tiến bộ của banh nhạc và chuyện đó cũng mơ hồ.
ほんとバンドとしての成長を明確に表現するのって難しくて、それ自体基準が曖昧で、
Cả Da dầu và Da hỗn hợp đều gặp vấn đề thường xuyên với tình trạng da bóng nhờn.
脂性肌も混合肌も両方とも常に肌が脂っこくなるという状態の問題が生じます。
Kiểm tra xem tên người dùng và mật khẩu của bạn có được viết chính xác hay không.
ユーザー名とパスワードが正しく入力されているか確認してください。
Thông qua khiêu vũ, anh ấy có thể diễn tả niềm vui của mình và ăn mừng khoảnh khắc.
ダンスを通して、彼は自身の喜びと祝福を表現することができます。
Through dance, he is able to express his joy and celebrate the moment.
Phi công và tiếp viên luôn đảm bảo sự an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay.
パイロットと客室乗務員はフライト中に常に乗客の安全を確保します。
Khi bán hoặc sản xuất cần sa , hình phạt sẽ nặng hơn và có thể bị áp dụng án tử hình.
大麻を販売または製造すると、刑罰はより重くなり、死刑が適応される可能性があります。
Nếu không được điều trị, huyết áp cao sẽ làm tăng đáng kể nguy cơ đau tim và đột quy.
治療を受けなければ、高血圧は心筋梗塞や脳卒中のリスクを著しく高めます。
Như quý vị thấy, khói trắng vẫn bốc lên sau hai ngày, và thấy cả những đám cháy rải rác.
皆様ごらんのとおり、二日経った今でも白煙が立ち上っており、所々で火災が起きていることが確認できます。
Đậu phụ là một món ăn được làm từ đậu nành phổ biến ở các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á,
豆腐は大豆から作られており、東アジアや東南アジアの各国に普及している料理です。
Máy photocopy là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho con người trong công việc văn thư và giấy tờ.
コピー機は文書や書類業務を担っている人のとても助けになる道具です。
Trứng vịt lộn là một trong những món ăn nhẹ bình dân ở Việt Nam và được coi là món ăn bổ dưỡng.
チュンビロンはベトナム国民が気軽に食べられる卵であり、注目すべきは栄養価が高い料理であることです。
Nếu em dám trò chuyện một cách cởi mở, thẳng thắn và chủ động tìm hiểu thì hãy cho anh phản hồi.
もし、正直で、気楽に能動的に話したいのであれば、参考してもらいたいです。
Hiện nay, có hai hình thức ly hôn là ly hôn thuận tình và một bên gửi yêu cầu đơn phương ly hôn.
現在では、二つの形式の離婚があり、合意離婚と片方のみにある要件がある単方離婚がある。
Có 2 loại dầu ăn trong bếp, một loại dùng cho chiên rán và một loại dầu ăn dùng cho các món xào.
キッチンには二種類の食用油があり、一つは揚げる用に使い、もう一つは炒め物に使います。
Dầu mè có thể được thưởng thức trong nhiều món ăn khác nhau và mang lại một số lợi ích cho sức khỏe.
ごま油は多くの料理で好まれ、健康にもよい効果をもたらします。
Tập trung vào trọng yếu ảnh hưởng lớn đến kết quả hoạt động và tình trạng tài chính của doanh nghiệp.
営業の財政状況や活動結果に大きく影響を及ぼす重要なことに集中する。
Nằm ngủ nghiêng về bên trái có thể ảnh hưởng tới vị trí của tim và làm thay đổi hoạt động của điện tim.
左側に寝転がることは、心臓の位置や心電活動の変更に影響を与える可能性があります。
Hà Nội sớm trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa ngay từ những ngày đầu của lịch sử Việt Nam.
ハノイは、ベトナムの歴史が始まった初日からすぐに、政治、経済、文化の中心地となりました。
Lịch sử chế độ nô lệ kéo dài qua nhiều nền văn hóa, quốc tịch và tôn giáo từ thời cổ đại cho đến ngày nay.
奴隷制度の歴史は文化や国籍、宗教を背景に古代から最近にかけて長く続いた。
Trở thành người có trách nhiệm cũng sẽ là một cách để tạo dựng được những mối quan hệ tốt đẹp và bền vững.
責任感のある人になることで、良好でしっかりとした関係を築き上げるとができます。
Nhiều người trời lạnh thường ít vận động, dẫn tới tăng cân cũng là yếu tố làm tăng huyết áp và nguy cơ đột quỵ.
多くの人は寒い日にはあまり運動をせず、体重が増えがちであり、それが血圧を高めたり心臓発作の要因の一つになります。
Many people do not often exacise when it is cold, and increase their body weghit whitch is a factor that increasing blood pressure and the risk of stroke.
Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ có thể hiểu đơn giản là động từ phải được biến đổi cho tương thích với chủ ngữ.
主語と動詞の連語とは、簡単に理解するならば、主語に適するように動詞を変化させることを言います。
Virus là nguyên nhân nghiêm trọng nhất gây nên các bệnh về gan hiện nay, điển hình là virus viêm gan siêu vi B và C.
現在ではウイルスは肝臓病を引き起こす最も深刻な原因の一つであり、その典型はB型C型肝炎ウイルスです。
Quản lý hàng lỗi trong quá trình sản xuất là một công việc quan trọng và cần thiết đối với các doanh nghiệp sản xuất.
製造業にとって不良品管理は製造過程のなかで重要であり気を付けなければならない業務です。
Viêm tụy cấp là tình trạng viêm cấp tính của tuyến tụy. Các tác nhân gây khởi phát phổ biến nhất là sỏi mật và uống rượu.
急性膵炎とは膵腺に急性の炎症が起きている状態です。最もよく知られている発症の原因は胆石と飲酒です。
Xe ô tô và xe máy gây ô nhiệm không khí vì vậy chính quyền khuyến khích người dân sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
車とバイクは大気汚染を引き起こすため、政府は国民に公共交通機関を使用することを推奨している。
Phân tích là quá trình nghiên cứu, đánh giá và chia nhỏ thông tin hoặc dữ liệu thành các phần nhỏ hơn để hiểu rõ hơn về nó.
分析とは対象の詳細を理解するため情報を細かく分けたりやデータをより小さい要素に形成し評価する、研究過程です。
Hội nghị trực tuyến đã trở thành một phần không thể thiếu trong môi trường làm việc và giao tiếp giữa các cá nhân và tổ chức.
オンライン会議は個人や組織にとって仕事やコミュニケーションをとるうえで欠かせないものになりました。
Không như các phi tần thượng cấp, trung cấp và hạ cấp, những nô tì làm công việc tầm thường như mình có thể mất mạng bất cứ lúc nào.
上級妃や中級妃、下級妃と違って、私のような雑用する奴隷はいつ命を失ってもおかしくない。
Dịch vụ bảo trì website là dịch vụ chăm sóc và quản lý website để đảm bảo tính ổn định, bảo mật và tối ưu hoá hiệu suất của website.
Webサイトの保守サービスとはWebサイトの安定性を確保、セキュリティを保護、効率を最適化するための管理メンテナンスをするサービスです。
Dịch vụ bảo trì website là dịch vụ chăm sóc và quản lý website để đảm bảo tính ổn định, bảo mật và tối ưu hoá hiệu suất của website.
Webサイトの保守サービスとはWebサイトの安定性を確保、セキュリティを保護、効率を最適化するための管理メンテナンスをするサービスです。
Anh không gia trưởng, không độc đoán, có tư duy, quan điểm khá thoáng và cởi mở trong nhiều vấn đề, có thể nói chuyện được nhiều chủ đề.
あなたは権力的でも独断的でもなく、多くの問題に対して柔軟で正直な考えや関心を持っており、多くのテーマに対して話すことができます。
Chủng loại là gì và chủng loại sản phẩm là thuật ngữ rất quen thuộc chúng ta nghe hàng ngày khi nói đến hàng hóa hay sản phẩm trong đời sống.
品目や生産品目というのは生活の中で商品や製品の話をする時に日々耳にするような馴染みのある用語です。
Bảo trì là một khía cạnh quan trọng trong môi trường công nghiệp, đóng vai trò quyết định đối với sự tin cậy và hiệu suất của máy móc và thiết bị.
保守とは、工業上の一つの重要な見方であり、機械や設備の信頼性や効率性を決定を付ける役割があります。
Bằng sự thấu hiểu mới mẻ này, bạn sẽ có thêm sức mạnh và sự thông thái để điều chỉnh cách tiếp cận của mình thay vì tìm kiếm sự thay đổi của bạn đời.
パートナーの変化を見つけるのではなく、新しいことを理解することで、あなたは親しくなる方法を見つけるための力と知恵を身に着けるでしょう。
Nếu đầu nối kim loại giữ xà ngang bi gãy và xà ngang rơi xuống từ trên trần nha, thì người gặp nguy nhất là người tiến hành nghi lễ đứng ngay bên dưới.
もし梁を支える結合金具が折れて梁が天井から落ちてきたら、一番危険に会う人はすぐ真下で祭事の進行している人だろう。
Khách quan là một khái niệm không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc, quan điểm, lợi ích cá nhân hay bất kỳ yếu tố nào khác ngoài các dữ liệu và tôn trọng sự thật.
客観というのは、個人的な感情や感性、利益に影響を受けず、どの要素も外的なデータや事実に基づくものであるという一つの概念です。
Trong công cuộc khai phá vùng đất mới thời đó, người châu Âu cần công nhân lao động trên các đồn điền và nhà máy của họ. Vì thế, cuộc mua bán nô lệ bắt đầu.
当時、新しい土地の開拓を行う中で、ヨーロッパの人々は農園や工場での労働力が必要となり、それにより奴隷の売買が始まった。
Tình hình tội phạm ma túy trên địa bàn không chỉ tăng về số vụ mà còn diễn biến phức tạp, tính chất và mức độ ngày càng nguy hiểm, thủ đoạn che giấu tinh vi.
薬物犯罪の活動状況について、件数が増加しているだけでなく、動向が複雑化しており、性質や程度が日に日に危険性を増しており、隠匿する手段が巧妙になっている。
Cơ quan điều tra cáo buộc, từ năm 2019 đến 2021, ông Thọ đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao để nhận hối lộ và gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
捜査機関、2019-2021の間、Thọ氏は職務権限を利用をして、賄賂を受け取り、私的利用するために他人に影響を与えたとして告発しました。
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
文法書
くわしく知りたいベトナム語文法[改訂版]
くわしく知りたいベトナム語文法[改訂版]
ベトナム語学習の「なぜ?」に応える文法書 学習者が間違いやすい点を挙げながら、ベトナム語の基礎や考え方について最初歩から丁寧にじっくりと解説していく一冊。第1部「ベトナム語の骨組み」では文字と発音、語や文について学び、第2部「ベトナム語の広がり」で語順など文法の基礎を固め、第3部「ベトナム語の香り」では自然な表現を通してベトナム語の発想を身につけていきます。学習者のそれぞれの段階に合わせて寄り添い、役立つ文法書の決定版。北部のみならず、中部や南部の発音や表現についても解説。コラム多数。
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。

同じ漢越語を持つ単語

単語漢越字意味
【文法総まとめ】
【記事一覧】
Privacy PolicyAbout MeHNXベトナム語・漢越語辞典HNXハングル・漢字語辞典お問い合わせ・ご要望
© 2024 . Horinox. All Righhts Reserved