単語:bất công
意味:不公正、不平等
類義語:thiếu công bằng (不公平)
対義語:công bằng (公正)
解説:bất côngは、何かが公平でない、または平等でない状態を指します。これは社会的、政治的、経済的な文脈で使われることが多く、人々が不当な扱いを受けたり、特定のグループが他よりも優遇される場合に用いられます。類義語の「thiếu công bằng」は特に「公平が欠けている」というニュアンスを含みますが、「bất công」は broaderな意味で使われることが多いです。この言葉は特に社会的な問題や議論に敏感な場面で強調されることが多いです。また、対義語「công bằng」は、正義や平等の概念を示します。
例文:
・Hệ thống giáo dục hiện tại có nhiều bất công đối với các học sinh ở vùng sâu vùng xa.
(現在の教育システムは、遠隔地の生徒に対して多くの不公正があります。)
・Chúng ta cần phải đấu tranh chống lại những bất công trong xã hội.
(私たちは社会の中の不公正に抵抗する必要があります。)
・Ở nhiều nơi, phụ nữ vẫn phải chịu đựng bất công trong công việc và cuộc sống.
(多くの場所で、女性は仕事や生活の中で不公正に耐えなければなりません。)
・Bất công không chỉ diễn ra trong chính trị mà còn trong đời sống hàng ngày.
(不公正は政治だけでなく、日常生活にも存在します。)
・Câu chuyện của anh ấy đã làm nổi bật những bất công mà người nghèo phải đối mặt.
(彼の話は、貧しい人々が直面する不公正を際立たせました。)