HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
日本語訳: ある、持っている
English: there is, have
もしかして?
cỡ

関連漢越語

関連漢越語はありません
ベトナム語単語集
1か⽉で復習するベトナム語基本の500単語
1か⽉で復習するベトナム語基本の500単語
ベトナム語の学習を進めるのに必須の重要語彙を厳選。「見たことのある単語の意味が思い出せない」、「何度も繰り返して覚え直しているのにまた忘れてる」、「別の意味があったはずなのに出てこない」。意味を思い出すための「手がかり」を増やして、単語と文法・語法をつなぎ、語学力の基礎を固めるための一冊です。音声CD付き、無料ダウンロードも。
キクタン ベトナム語【入門編】
キクタン ベトナム語【入門編】
決め手は、リズムに乗って学べる「チャンツCD」! 独自の「カナ表記」と「声調符号」で発音をイメージ、歌うように表現や単語を覚えましょう!「機能別・基本表現」では、よく使うあいさつなどの基本表現を、「場面別・基本単語」では、ビジネス等で使える単語を紹介しています。■発音は「見る」「聞く」「歌う」で学習!■旅行やビジネスでよく使う単語と表現を厳選!ベトナム語を話したことのある多くの方は、「会話集のカナ表記を読んでも通じな い! 」という経験をお持ちなのではないでしょうか。ベトナム語には、中国語と同様、「声調」という声の高低パターンが存在し、単語の意味を決定する要素となります。本書では、実際のベトナム語の発音をイメージしやすいように、声調を表す符号やカナ表記に、独自の工夫を凝らしています。また、発音についても、正しく理解できるように、本の初めに「ベトナム語の発音」の章を設けています。音楽のリズムに乗りながら、楽しく学習できる「チャンツCD」を聞いて、カナ表記と声調符号て活かして発音をイメージし、歌を歌うように表現や単語を覚えていきましょう! !「機能別・基本表現」では、日常会話でよく使うあいさつ・依頼・要求などの基本的な表現を、「場面別・基本単語」では、旅行やビジネスの場面で使える単語を厳選し紹介しています。表現を覚えることで、単語の活用度もさらにアップします。
キクタン ベトナム語【初級編】
キクタン ベトナム語【初級編】
本書は2014年に刊行した『キクタン ベトナム語【入門編】』の続編です。「入門編」で学んだことを土台に、語彙を増やして実践力アップを目指します。単語の意味を覚えるだけでなく、発音や用法もしっかりマスターします。【本書の主な特長】1)旅行や仕事に役立つ408語を厳選初級段階のベトナム語学習者が学びやすいベトナム北部の言葉を中心に408の単語を紹介。どれも旅行や仕事でよく使われる単語ですので、旅先でのコミュニケーションやビジネスの現場などですぐに役立ちます。2)目と耳をフル活用して学んでいく!CD の「場面別・基本単語」の音声は、リズミカルなチャンツ音楽をバックに「ベトナム語→日本語→ベトナム語」の順に収録されています。本書を読んで単語の意味を学び、また音声を繰り返し聞いて発音や声調を丸ごと覚えてしまいましょう。3)日本人がつまずきやすい発音を中心に復習ベトナム語は、独特の発音や声調(声の上がり下がり)を持つ言語。本書は「キクタン ベトナム語」の第2弾で、発音の学習をひととおり終えた人が対象ですが、特に日本人がつまずきやすい発音を中心に復習します。「入門編」と同じく、実際のベトナム語の発音をイメージしやすいように、声調記号やカタカナ表記に工夫を凝らしています。
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。

AI解説

単語:có 意味:ある、持っている、存在する 類義語: có mặt (存在する)、sở hữu (所有する) 対義語:không có (ない) 解説:「có」は、何かが存在することや、持っていることを表す基本的な動詞です。この単語は、名詞と共に使うことで「持っている」という意味や、存在を示すための助動詞としても使われます。例えば、「có nhà」(家がある)や「có tiền」(お金がある)など、さまざまな文脈で使用されます。対義語は「không có」で、これは「存在しない」または「持っていない」という意味を持ちます。「có」と「không có」を組み合わせて対比的に使うことで、ある・ないの情報を明確にすることができます。 例文: ・Cô ấy có một căn nhà đẹp ở trung tâm thành phố.(彼女は市の中心に美しい家を持っています。) ・Chúng tôi có đủ thời gian để hoàn thành công việc này.(私たちはこの仕事を終えるのに十分な時間があります。) ・Có rất nhiều cách để học tiếng Anh hiệu quả.(効果的に英語を学ぶ方法はたくさんあります。)

例文

Sứa có độc .
毒をもつクラゲ
Em có bị ốm không?
病気ですか?
Bạc có khỏe không?
お元気ですか?
Tôi có ý chí sắt đá.
私には強固な意志があります。
Em đã có bạn gái chưa?
彼女はいますか。
Chị có biết bơi không?
泳げますか?
không có gì phải ân hận
後悔することなんてないよ。
Chị đã có gia đình chưa?
結婚していますか?
Chị có đi mua sắm không?
彼女は買い物に行きますか。
Vườn nhà em có cây đào.
私の家の庭には桃の木があります。
My garden has peach trees.
Bây giờ bạn có bận không?
今忙しいですか?
Anh có bút và giấy không?
ペンと紙持っていますか?
Do you have a pen and paper?
Chị có cần hóa đơn không?
レシートいりますか?
Ở bện cạnh bàn có hai cái
机の横には椅子が二つあります。
Em có học tiếng Việt không?
ベトナム語を勉強していますか
Bà dạo này có khoẻ không ạ?
最近お元気でしょうか
How are you these days?
Tôi có thể lái xe ô tô được.
私は車運転できます。
Bên ngoài trời có lạnh không?
外は寒いですか。
Is it cold outside?
Bên ngoài trời có lạnh không?
外は寒いですか。
Is it cold outside?
Bên ngoài trời có lạnh không?
外は寒いですか。
Is it cold outside?
Điện thoại em có một vết nứt.
電話ちょっと割れてる
Ở Nhật Bản có rất nhiều núi.
日本には多くの山がある。
Anh ấy có tính cách hòa đồng.
彼は社交的な性格を持つ。
Đảo Phú Quốc có nhiều san hô.
フーコック島には珊瑚が多くあります。
Em có ăn uống hẳn hoi không đó?
ちゃんとご飯食べてる?
Trong vườn có bao nhiêu là hoa.
庭にはたくさんの花があります。
Bạn có nói được tiếng Anh không?
英語話せますか?
Can you speak English?
Có một sân bay quốc tế ở Hà Nội.
ハノイには一つ国際空港がある。
Mẹ muốn phơi mọi thứ khi có nắng.
お母さん、晴れてる間に全部干してしまいたい。
Chị có thể lái xe máy được không.
バイクを運転できますか?
Trong tủ lạnh có bia và nước ngọt.
冷蔵庫の中にはビールとジュースがあります。
Có bao nhiêu người trong cuộc họp?
ミーティングは何人ですか?
Có nhiều nô tì không biết đọc chữ.
奴隷の中には字が読めない者の多くいる。
Bạn có thể làm việc lâu dài không?
長期間働けますか?
Em có phải là người Hàn Quốc không?
あなたは韓国人ですよね。
Quả sầu riêng có mùi hương rất mạnh
ドリアンはとてもきついにおいがする。
Có khi nào là bệnh di truyền không?
もしかしたら遺伝性の病気なのでは?
Anh ấy có một thiên tài về âm nhạc.
彼には音楽の才能がある。
Ban nhạc thường có hình ảnh đáng sợ.
バンドって普通怖そうなイメージある。
Tâm tình anh ta có vẻ tệ hơn mọi khi.
彼はいつもより態度が悪い。
Mập ú như thế làm sao có ai yêu được?
こんなにも太ってて誰が好きになるのよ。
Ở Việt Nam có nhiều loại môn ăn ngon.
ベトナムにはいろんな種類のおいしい料理があります。
Có khả năng là hạ dộc để ám sát không?
暗殺のために毒を盛った可能性はあるのか?
Siêu thị này lớn, cái gì cũng có chị ạ
このスーパーは大きくて、なんでもありますよ。
Say xỉn như vậy thì có diễn được không?
そんなに酔いつぶれて演奏できんの?
Thức dậy sớm có tốt cho sức khỏe không?
早起きは健康にいいですか?
Nằm nghiêng về bên trái có gây hại tim?
左側に寝転がると心臓に害があるのか?
Toàn bộ bàn ghế ở lớp này đều có màu đỏ.
この教室の机と椅子はすべて赤色です。
Cậu có vẻ đang gặp rắc rối với đề xuất.
提案書に悩んでいる様子だった。
Chúng tôi có bao nhiêu là việc phải làm.
私たちにはやらなきゃいけない仕事がたくさんあるんです。
Tôi đã có quan hệ thân thiết với anh ấy.
私は彼と仲のいい間柄だった。
Tôi có thể nói chuyện riêng với cô không?
二人だけで話ができませんか?
Tôi có thể chia sẻ dữ liệu của bạn không?
あなたのデータ共有してもらえませんか?
Điện thoại của anh có rất nhiều ảnh mèo.
あなたの電話に猫の写真たくさんありましたね。
Trên cái giá sách kia có nhiều quyển sách
あの本棚の上にはたくさんの本がある。
Mọi người hành xử như thể không có gì nhỉ?
みんな何事もなかったかのように振舞ってなかった?
Em có làm quên được bạn mới ở trường chưa?
学校で友達はできましたか?
Trên tường của nhà chị ấy có nhiều tranh.
彼女の家の壁には絵が多くあります。
There are many pictures on the wall of her house.
Em có thể sử dụng thẻ tìn dụng được không?
クレジットカードは使えますか?
Không gì có thể bày tỏ sự cảm kích của ta.
感謝の気持ちを伝えきれません。
Cô ấy có một tính cách hài hước và dễ gần.
彼女はユーモアのある親しみやすい性格です。
Danh từ có dạng giống động từ hoặc tính từ
動詞や形容詞と同じ形をとる名詞
Biên soạn bài diễn văn có kết cấu chặt chẽ
固い構造をした演説文を編集する。
Nếu có thời gian rỗi, em thường đi du lịch
もし時間があれば、私はよく旅行に行きます。
If I have free time, I often go to travel
Mình đã có một nơi hoàn hảo để thuộc về rồi
私にはすでにいるべき最適な場所がある。
Trong phòng này có 4 cái ghế và 1 cái bàn.
この部屋には、椅子が四つと机が一つあります。
Trong 100gr đậu phụ có chứa khoảng 70 calo.
豆腐100グラム約70キロカロリー含まれています。
Biệt thự có thể được chia thành nhiều loại.
別荘はいろんな種類に分けられます。
Sau khi có kết quả, tôi sẽ liên lạc với anh.
結果が出たら、ご連絡します。
Siêu âm xem có thai hay không giá bao nhiêu?
妊娠してるかどうかのエコー検査はどれくらいの価格ですか?
Xung quanh hồ có những phố nhỏ, sạch và đẹp.
湖の周囲は道が細く、綺麗で美しいです。
Chúng ta có thể trao đổi số điện thoại không?
私たち、電話番号交換しませんか?
Em có thể tránh được những vấn đề như thế này
こんな感じで問題起きても対応できます。
Chúng tôi có một con trai và hai con gái rồi.
私たちは息子一人と娘が二人います。
Khi trời đang nắng đẹp thì bỗng nhiên có mưa.
晴れてたら、突然雨になった。
Chị có thể nhìn nhận từ nhiều góc độ như vậy.
あなたはそんな風にいろんな角度から物事見れます。
Hôm nay có rất nhiều cảm xúc phức tạp trộn lẫn
今日はいろんな感覚が複雑に絡み合ってる。
Chị ấy chưa lấy chồng nhưng đây đã có bạn trai
彼女はまだ結婚していませんが、彼氏がいます。
She hasn't got married yet but she has a boyfriend.
Khả năng tử vong của nhiều bệnh lý có thể giảm
多くの病原による死亡率を減らすことができる。
Thêm phục sức vào, trông người có vẻ huyền bí.
お召し物に加えて、そのお方も神秘的に見えます。
Mùa xuân đến, nơi nào cũng có chim hót, hoa nhở
春が来て、どこでも鳥がさえずり花は咲いています。
Anh có thể tạo ra mọi thể loại nhạc anh muốn à?
作りたい曲どんな曲でも作れるの?
Thực sự rất bận và mình phải đi có việc bây giờ
事実とても忙しく、私は今仕事に行かなければならない。
Chị có một tham vọng hay nên gọi là ước mơ nhỉ.
私、目標がある、というか夢って言ったほうがいいかな
Ờ Anh, người có thu nhập thấp được tặng xe đạp
イギリスでは収入の低い人は自転車が与えられる。
Chắc chắn sẽ có ai đó muốn bắt chuyện với mình.
絶対だれか私に話しかけてくれる人がいるはず。
Có bãi cỏ rộng lớn thuận tiện cho việc cắm trại.
キャンプをするのにちょうどいい広い芝生がある。
Cửa hàng này có cho dùng thẻ tín dụng không nhỉ?
このお店ってクレジットカードつかえましたっけ?
Hiện nay, có nhiều người đi du lịch nước ngoài.
現在では、たくさんの人が海外旅行に行きます。
Dấu vết đó cho thấy có người từng chạm vào bát.
この跡は人がこの器に触れたものです。
Có quan hệ thân thiện giữa Nhật Bản và Việt Nam.
日本とベトナムとの間に良好な関係がある。
Có quan hệ thân thiện giữa Nhật Bản và Việt Nam.
日本とベトナムとの間に良好な関係がある。
Có nhiều giấy để viết lên như này thật xa xỉ quá.
こうやってたくさん紙に書けるのは本当に贅沢だな。
Lẽ ra mình nên hỏi câu ấy xem có chuyện gì không.
彼に何かあったか聞けばよかったのかな。
Điện thoại em hết pin mất rồi. Chị có sạc không ạ?
電話の充電切れた、充電器持ってますか?
Bí mật quân sự này chỉ có một vài người được biết.
この軍事機密は一部の人しか知られていない。
Em đúng là có hiểu biết về độc và các loại thuốc.
確かに毒にも薬にも理解のある方ですね。
Hôm nay tôi có hẹn đi quan cà phê với bạn gái tôi.
私は今日彼女とカフェに行く約束がある。
Ở Huế có nhiều di tích văn hóa, lịch sử nổi tiếng.
フエには有名な文化的かつ歴史的な遺産がたくさんあります。
In Hue, There are many famous cultural and historical heritages.
Khán giả chỉ có chục người, có gì đáng tự hào đâu.
観客十人しかいなくて、自慢にならないですけど。
Người nào làm trong ngành giải trí cũng giàu có hả?
芸能で働いてる人はみな金持ちなのか?
Ở kí túc xá chật chội mà không có khôn gian riêng.
寮は狭くて、プライベートな空間がありません。
Ở khu vực này, chỗ nào cũng có quán phở quán cà phê.
この地域では、どの場所もカフェやふぉー屋がある
Hình như có bão nên hôm đó văn phòng không làm việc.
台風が来るようなので、その日、事務所は休みです。
Có một chuyện tàu lượn đặn biệt ấn tượng đúng không?
特に印象に残っているアトラクションとかあるでしょ?
Có nhiều người Nhật Bản không thể ăn sầu riêng được.
多くの日本人はドリアンを食べられない。
Công ty ta có nhiều khách hàng trong ngành giải trí.
この会社はアミューズメント系のお客さんが多い。
Nếu lúc nãy tôi can đảm hơn thì có thể mọi sự đã khác.
もっと早く勇気を出していたら、違った結果だったかもしれない。
Mẹ thì quá bận rộn, gần như không có thời gian cho mình
お母さんは忙しくて、ほとんど僕のために時間を取れない。
Em có thực sự nghĩ nguyên nhân tử vong là do rượu không?
あなたは本当にこの死亡の原因は飲酒であると思いますか?
Chế độ ăn uống cũng có tác dụng giảm đau nhức xương khớp.
食事制限も痛みの軽減に作用します。
Càng ngày chị càng có khả năng đoán được suy nghĩ của em.
だんだん私、あなたの考えていることわかるようになってきた。
Em có nhiệm vụ quan trọng là sáng tác bài hát cho ban nhạc.
私の重要任務はバンドの作曲です。
Nếu cậu có thắc mắc gì thì cứ thoải mái hỏi bấc cứ lúc nào.
疑問があればいつでも気軽に質問してくださいね。
Please feel free to ask me whenever you have question.
Ta sẽ dựng sân khấu đặc biệt ở nơi có nhiều người qua lại.
多くの人が行きかう場所で特別ステージを建てます。
Em có sẵn sàng bước vào cuộc sống vui vẻ, yên bình cùng anh?
楽しく、平穏な暮らしを一緒にする準備はできていますか?
Thực tế có thể tệ nhưng ít nhất mình được chú ý trên mạng.
わたし、現実が悪くても、少なくともネット上で注目されてる。
Không lẽ có ai đó ngoài kia đang khen tôi là kiếm sĩ đại tài?
誰も俺のこと偉大な剣士だとほめる人なんていないだろう?
Do không ai có ý tưởng gì thú vị ,ta sẽ chọn ý tưởng của tớ.
いい案がなかったので、私の案で行きます。
Tôi cũng từng phạm nhiều lỗi nên cậu có mắc lỗ cũng không sao.
私だっていっぱい間違いを犯したのだから、あなたも間違っても問題ないよ。
Theo cách chị ấy phản ứng thì em nghĩ hai anh chị có hiểu lầm.
彼女の反応を見るに、お二方には誤解があるように思います。
Ở đây không có thiên tài, chỉ có những người cố gắng hơn bạn.
ここには天才はいない、あなたより頑張ってる人がいるだけ。
Phòng học nào cũng có điều hòa nhiệt độ nên mùa hè rất mát mẻ.
どの教室もエアコンがあるので、夏はとても涼しい。
Thỉnh thoảng tôi cũng thấy có hoạt động gì đó trong khán phòng.
時々講堂でそのような活動を見ることがあります。
Trời mưa hơn nữa tôi không có ô nên tôi không đi ra ngoài được.
外は雨で、さらには傘も持ってないので、外に出かけない。
Nhiều quân lính ăn đồ ăn đó có triệu chứng buồn nôn và khó thờ.
その食事をとった多くの兵士が吐き気や呼吸困難の症状が出た。
Những người hướng nội cũng có cơ hội tỏa sáng trong ban nhạc mà.
バンドなら内向的な人でも輝ける機会があるので
Ở Việt Nam, mỗi dân tộc có những cách xây dựng nhà ở khác nhau.
ベトナムには、それぞれの民族に異なる建築様式がある。
Dạo này minh quá bận rộn với ban nhạc nên không có thời kiểm tra.
最近バンドが忙しくて、確認する時間ないな。
Xác định các phần của báo cáo tài chính có mức độ trọng yếu nhất.
各財務報告書の確定は重要度が最も高いです。
Dù có thất bại đi nữa thì cũng có bốn nguòi cùng chia sẻ nỗi niềm.
失敗しても四人で気持ち分けれるから
Một người giáo viên tốt liệu có phải chỉ cần chuyên môn tốt là đủ?
いい先生というのは専門分野の指導ができるだけで十分なのだろうか。
Thật khó để xác định chính xác lý do vì sao bạn có làn da hỗn hợp.
なぜ混合肌になるかの理由を正確に確定することは本当い難しいことです。
Có thể một thằng lùn năm nhất không có tư cách nói điều này, nhưng…
一年のチビにこんなこと言う資格ないかもしれないですが、
Mình có phải nữ sinh trung học duy nhất sống như thế này không nhỉ?
こんな風に生きてるの女子学生って私だけなのでは?
Tớ không có khả năng thu hút khán giả bằng màn trình diễn của minh.
私は演奏で観客を魅了することができない。
Các em nhớ sáng mai có mặt ỏ sân vận động để dự lễ khai giảng nhé.
皆さん明日の朝に始業式の参加ため運動場に集合するのを忘れないでくださいね。
Năng lực này chính là kỹ năng phán đoán mà ai cũng có thể trau dồi.
この能力はまさに判断力であり、誰しもが高めることができます。
Cô giáo thấy một sinh viên đang rất lúng túng, có vẻ không hiểu bài.
先生は1人の生徒がとても困っているように感じ、課題を理解していない様子です。
Để đến được bảo tàng, bạn có thể lựa chọn các phương tiện khác nhau.
博物館に行くにはいろんな交通手段が選択できます。
Nếu có thể thì mình muốn tránh dính líu đến chuyện hậu cung, nhưng...
できれば、後宮の話に巻き込まれたくないんだけどなぁ。。。
Mỗi loại rau thơm sẽ có hương vị riêng, phù hợp với các món khác nhau.
各種の香草はそれぞれの風味があり、それぞれ別の料理と合います。
Nếu tay buôn làm chứng cho lời khai đó, anh sẽ có chứng cứ ngoại phạm.
もし売人がそのように証言するならば、あなたにはアリバイがあります。
Nếu trình độ kỹ năng của bạn cao hơn, bạn có thể làm công việc khó hơn.
技能のレベルが高くなれば、より難しい仕事をすることができます。
Hàng lỗi cần phải được xử lý, điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất.
不良品は処理される必要であり、このような場合には生産コストが増加します。
Gan là một cơ quan của các động vật có xương sống, bao gồm cả con người.
肝臓は、人を含め、脊椎動物が持つ一つの体の器官です。
Mình sẽ không thể sống sót mấy năm còn lại nếu có điều gì bất ổn xảy ra.
大失敗したら残り数年生き残れないかもしれない。
Sau khi nhận ra mình có thể điều chế thuốc, ông ta liền để mình làm luôn.
私が調剤ができることを知ってからは、その方は私にも作らせてもらえる。
Tuy ở phía đối địch nhưng phải nói là anh ta đã có thái độ đáng khâm phục.
敵ながら、彼の態度に関しては感心するものであった。
Đổ mồ hôi trán quá nhiều có thể khiến bạn gặp phải những vấn đề sức khỏe.
額に汗をかきすぎている場合には健康上の問題が起きてしまっているかもしれません。
Dải phân cách có hai loại là dải phân cách cố định và dải phân cách di động.
中央分離帯は固定の分離帯と移動式の分離帯の二種類あります。
Mỗi trường đại học có thể có cơ quan riêng để quản lý việc cấp bằng cử nhân.
各大学では学士号の授与する機関を持つことができます。
Kết cấu là tập hợp các bộ phận của nhà hoặc công trình có liên hệ với nhau.
構造とは、互いに組み合わされた家や建築物の各部品の集合を言います。
Em không có chiều cao hay sức mạnh để vượt qua một chốt chặn, nhưng anh thì có.
私にはブロックを越える身長も力もないけど、あなたにはあります。
Chúng là loài cực độc nhưng một lượng nhỏ có thể tạo ra thuốc gây mê hữu hiệu.
猛毒に属するものですが、少量であれば有効な麻酔薬を生み出します。
Tùy thuộc vào lĩnh vực chuyên môn, mỗi điều dưỡng viên sẽ có nhiệm vụ khác nhau.
専門的な分野ではありますが、各老人ホームはそれぞれ異なるサービスがあります。
Để đăng ký sở hữu trí tuệ đối với tác phẩm văn học thì có phải mất phí hay không?
文学作品の知的財産登録をするためには、費用が必要なのかどうなのか。
Kiểm tra xem tên người dùng và mật khẩu của bạn có được viết chính xác hay không.
ユーザー名とパスワードが正しく入力されているか確認してください。
Thông qua khiêu vũ, anh ấy có thể diễn tả niềm vui của mình và ăn mừng khoảnh khắc.
ダンスを通して、彼は自身の喜びと祝福を表現することができます。
Through dance, he is able to express his joy and celebrate the moment.
Viêm dạ dày cấp có thể tự khỏi mà không cần điều trị, hoặc điều trị giảm tiết a xít
急性胃炎は治療が不要で自然治癒可能か、胃酸を減らす治療ができます。
Ho là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi có chất kích thích xâm nhập vào đường hô hấp.
咳は気道に侵入してきた刺激物があるときの体の自然な反応です。
Khi bán hoặc sản xuất cần sa , hình phạt sẽ nặng hơn và có thể bị áp dụng án tử hình.
大麻を販売または製造すると、刑罰はより重くなり、死刑が適応される可能性があります。
Có nhiều cách phân loại khoa học khác nhau căn cứ vào việc đa dạng các tiêu chí đề ra.
多様に提義された基準に基づき、多くの異なる科学の分類方法があります。
Cũng tương tự như chủ ngữ, vị ngữ thường có thể là một từ, cụm từ hay là một cụm chủ vị.
主語に対応した表現で、述語という言葉もあり、二つ組み合わせて主述である。
Qua những hành vi dưới đây, có thể đánh giá được một người có được giáo dục tốt hay không.
以下の行動を通して、いい教育を受けた人かどうかが評価されます。
Thông thường với các khoản đầu tư có khả năng sinh lời càng cao thì mức độ rủi ro càng lớn.
通常の投資に関して、高い利益を生むものほどリスクも高くなります。
Ông già có khả năng đoán biết được vài ba điều chỉ dựa vào một manh mối thông tin duy nhật.
爺さんは一つの手がかりとなる情報から三つもの状況を判別することができる。
Hà Nội là thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam, đồng thời là thành phố đông dân thứ hai.
ハノイは面積が一番大きい都市であり、同時に人口が二番目の都市です。
Bằng cử nhân có thể được sử dụng để xin việc hoặc đăng ký các khóa học nâng cao hoặc du học.
学士号は就職活動や高等教育課程あるいは留学の申し込みの際に使うことができます。
Siêu âm là âm thanh có tần số vượt ngưỡng phạm vi tần số tối đa mà tai người nghe thấy được.
超音波とは人の耳に聞こえる最大の周波数の範囲を超えた周波数を持つ音を言います。
Tín dụng có vai trò quan trọng, không thể thiếu trong hoạt động kinh tế thị trường định hướng.
信用は重要な役割があり、市場経済の方向を決めるのに不可欠なものです。
Hải sản nướng dễ thực hiện, có thể nướng chung với mỡ hành, muối ớt, sa tế hoặc gia vị tùy chọn.
海鮮焼きはとても簡単にでき、剥いたねぎと一緒に焼き、塩唐辛子、サテやお好みの調味料でいただきます。
Hiện nay, có hai hình thức ly hôn là ly hôn thuận tình và một bên gửi yêu cầu đơn phương ly hôn.
現在では、二つの形式の離婚があり、合意離婚と片方のみにある要件がある単方離婚がある。
Có 2 loại dầu ăn trong bếp, một loại dùng cho chiên rán và một loại dầu ăn dùng cho các món xào.
キッチンには二種類の食用油があり、一つは揚げる用に使い、もう一つは炒め物に使います。
Dầu mè có thể được thưởng thức trong nhiều món ăn khác nhau và mang lại một số lợi ích cho sức khỏe.
ごま油は多くの料理で好まれ、健康にもよい効果をもたらします。
Đây là trận bóng đá rất quan trọng nên có nhiều người đến sân vận động để theo dõi trực tiếp trận đấu.
このサッカーの試合はとても重要なので、多くの人が直接試合を見にスタジアムに来ている。
Nằm ngủ nghiêng về bên trái có thể ảnh hưởng tới vị trí của tim và làm thay đổi hoạt động của điện tim.
左側に寝転がることは、心臓の位置や心電活動の変更に影響を与える可能性があります。
Trở thành người có trách nhiệm cũng sẽ là một cách để tạo dựng được những mối quan hệ tốt đẹp và bền vững.
責任感のある人になることで、良好でしっかりとした関係を築き上げるとができます。
Ngày nay, nhân viên văn phòng gặp khó khăn trong việc duy trì sự tập trung vì có quá nhiều yếu tố gây xao nhãng.
最近では、仕事をしていると気をそらす要因が多くあり、集中力を維持することが困難な場面に出会います。
Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ có thể hiểu đơn giản là động từ phải được biến đổi cho tương thích với chủ ngữ.
主語と動詞の連語とは、簡単に理解するならば、主語に適するように動詞を変化させることを言います。
Nhóm từ này dùng để chỉ những hành động , trạng thái đã xảy ra trong quá khứ những bây giờ có thể không tồn tại nữa.
このグループの単語は過去には生じたが現在ではもう生じていない行動や状態を示すために使われます。
Việt Nam nổi tiếng là đất nước có nhiều địa danh mang vẻ đẹp tự nhiên cùng nền văn hoá đặc sắc hấp dẫn khách du lịch.
ベトナムで有名な点は、旅行客を魅了するような特徴的な文化的背景と美しい自然を併せ持つ場所が多い国土です。
Chỉ với một chiếc máy photocopy, người dùng có thể sao chép hình ảnh, văn bản ra nhiều bản khác nhau trong thời gian ngắn.
コピー機一つで、利用者は写真や文書を短時間で何枚もコピーできます。
Các dân tộc Tây nguyên xây dựng những ngôi nhà sàn dài hàng trăm mét, trong đó có nhiều gia đình thuộc các thế hệ sinh sống.
Tây nguyênの各民族は100mもの長い高床家屋を建て、そこには其々の世代の人と共に多くの家族が生活しています。
Cũng có thể chụp ở đó nhưng ảnh quảng bá thì quan trọng là phải phản ánh chính xác ban nhạc cùng những thành viên trong một tấm ảnh.
そこで撮ってもよかったんだけど、アー写って大事なのは一枚の写真でバンドやメンバーそれぞれを正確に反映させなきゃいけないものだから。
Không như các phi tần thượng cấp, trung cấp và hạ cấp, những nô tì làm công việc tầm thường như mình có thể mất mạng bất cứ lúc nào.
上級妃や中級妃、下級妃と違って、私のような雑用する奴隷はいつ命を失ってもおかしくない。
Chị luôn muốn thành lập một ban nhạc để có thể cảm nhận những khoảnh khắc khi ta cảm thấy thật buồn, nhưng cũng không ngừng khao khát.
私いつもバンド組みたいなと思ってたから、悲しくなったり、やめたくなるのも瞬間があるのも理解できる
Nếu bữa ăn quá 30 phút, một số vấn đề có thể xảy ra, như thực phẩm nguội lạnh, biến chất, vi khuẩn xâm nhập, cảm giác không ngon miệng.
もし食事が30分を超えるとき、食品が冷める、品質が下がる、細菌が侵入する、おいしくない、などのいくつかの問題が生じます。
Anh không gia trưởng, không độc đoán, có tư duy, quan điểm khá thoáng và cởi mở trong nhiều vấn đề, có thể nói chuyện được nhiều chủ đề.
あなたは権力的でも独断的でもなく、多くの問題に対して柔軟で正直な考えや関心を持っており、多くのテーマに対して話すことができます。
Giáo viên tại các trường công lập theo quy định thì họ là viên chức, còn những người giữ cương vị lãnh đạo có chức vụ, chức danh sẽ là công chức.
公立学校の先生は規定によれば、指導する職務負う人のことであり、その地位は公務員です。
Bằng sự thấu hiểu mới mẻ này, bạn sẽ có thêm sức mạnh và sự thông thái để điều chỉnh cách tiếp cận của mình thay vì tìm kiếm sự thay đổi của bạn đời.
パートナーの変化を見つけるのではなく、新しいことを理解することで、あなたは親しくなる方法を見つけるための力と知恵を身に着けるでしょう。
Khoa học không thể chứng minh thế giới siêu nhiên, nhưng điều khoa học có thể làm là cung cấp những giải thích tự nhiên cho các hiện tượng siêu nhiên bí ẩn.
科学は超常世界を証明することはできないが、科学ができることは神秘的な超常現象に対して自然的な説明を提供することです。
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
文法書
くわしく知りたいベトナム語文法[改訂版]
くわしく知りたいベトナム語文法[改訂版]
ベトナム語学習の「なぜ?」に応える文法書 学習者が間違いやすい点を挙げながら、ベトナム語の基礎や考え方について最初歩から丁寧にじっくりと解説していく一冊。第1部「ベトナム語の骨組み」では文字と発音、語や文について学び、第2部「ベトナム語の広がり」で語順など文法の基礎を固め、第3部「ベトナム語の香り」では自然な表現を通してベトナム語の発想を身につけていきます。学習者のそれぞれの段階に合わせて寄り添い、役立つ文法書の決定版。北部のみならず、中部や南部の発音や表現についても解説。コラム多数。
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。

同じ漢越語を持つ単語

単語漢越字意味
【文法総まとめ】
【記事一覧】
Privacy PolicyAbout MeHNXベトナム語・漢越語辞典HNXハングル・漢字語辞典お問い合わせ・ご要望
© 2024 . Horinox. All Righhts Reserved